【kết quả hume city】Giá cả thị trường hôm nay 18/12/2014: Cuối năm giá nhích từng ngày
Nhận định giá cả thị trường những ngày cuối năm
TheácảthịtrườnghômnayCuốinămgiánhíchtừngngàkết quả hume cityo các nhà phân phối, bán lẻ và nhà sản xuất, sức mua hàng hóa hiện nay khá thấp. Trên thị trường, một số mặt hàng điện máy - điện tử, thời trang, mỹ phẩm... đang đua nhau giảm giá để xả hàng dịp cuối năm.
Giá cả thị trường thực phẩm hàng ngày và đồ dùng thiết yếu tăng nhẹ những ngày cuối năm. Ảnh minh họa
Ngược với xu thế khuyến mãi, giảm giá… tại các chợ, điểm bán lẻ, những mặt hàng thiết yếu hằng ngày vẫn trong đà tăng giá với mức tăng chỉ những bà nội trợ thường xuyên mới có thể phát hiện. Từ lạng thịt, cân cá, gói bánh, thùng bia, nước ngọt… đều nhích giá từ vài ngàn đến chưa tới chục ngàn mỗi đơn vị, giá hàng hóa được nhích từng ngày. Khi được hỏi tại sao cơ quan chức năng khẳng định giá thực phẩm không tăng, nguồn cung tương đối đảm bảo, vậy mà giá thịt lợn chỉ trong một tuần đã hai lần tăng giá khoảng 5.000 - 10.000đ/kg.
Nhiều tiểu thương cho biết, trước đây họ nhập nguyên con với giá 50.000 đồng/kg, nhưng giờ đây, giá đã bị đẩy lên 65.000 - 70.000 đồng/kg. Chị Hương - chủ quầy thịt tại chợ Tôn Thất Tùng - cho biết: “Do dịp cuối năm, thịt lợn được xuất đi nước ngoài nhiều nên giá cả đã tăng khá mạnh, dù sức mua yếu. Dự kiến từ nay đến Tết Nguyên đán, khi lượng cầu tăng lên thì có thể mức giá này còn bị đẩy lên cao nữa”.
Tại khu vực trung tâm TPHCM, mặt hàng rau-củ-quả, nhiều sạp chợ đã nhích giá thêm 2.000 - 5.000 đồng/kg với lý do thời tiết không thuận lợi. Mặc dù các loại gạo giá vẫn ổn định, nhưng tại một số chợ bán lẻ, tiểu thương đang khuyến khích khách hàng mua gạo với số lượng nhiều hơn để tránh mua gạo ngon giá sẽ tăng hơn vào dịp cuối năm. Khảo sát thị trường bán lẻ hiện nay cho thấy, các loại tôm khô, khô-cá-mực một nắng các loại cũng như những loại hạt điều, hạt dẻ,… cũng ngấp nghé nhích giá thêm trong khoảng 5.000 đồng/kg như thường lệ hay diễn ra vào dịp cuối năm, dù sức mua khá yếu.
Đặc biệt là nhóm hàng quà tết với các sản phẩm như bánh kẹo, rượu bia ngoại, nước giải khát, nho khô, chà là, olive... đang được các tiểu thương tăng cường nhập hàng, gói các lẵng quà. So với thời điểm cách đây 1 tuần, một số mặt hàng đã được các tiểu thương nhích giá thêm vài ngàn đồng/sản phẩm. Giá bia lon nguyên thùng tại một số cửa hàng bắt đầu được các tiểu thương nhích nhẹ trong khoảng 5.000 - 7.000 đồng/thùng. Khi thắc mắc lý do tăng thì các đại lý, cửa hàng trả lời: Năm nào cuối năm giá bia chẳng nhích lên, nhất là sắp vào dịp Noel và Tết Dương lịch.
Giá cả thị trường hôm nay ngày 18/12/2014:
Mặt hàng | Tỉnh | Giá |
Gà trống ta hơi | An Giang | 85000 đ/kg (bán buôn) |
Trứng gà ta | An Giang | 28000 đ/chục (bán buôn) |
Trứng gà công nghiệp | An Giang | 17000 đ/chục (bán buôn) |
Vịt hơi | An Giang | 40000 đ/kg (bán buôn) |
Trứng vịt | An Giang | 21000 đ/chục (bán buôn) |
Lợn hơi | An Giang | 51000 đ/kg (bán buôn) |
Thịt lợn nạc thăn | An Giang | 90000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt lợn ba chỉ | An Giang | 85000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt lợn đùi | An Giang | 85000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt bò thăn | An Giang | 220000 đ/kg (bán lẻ) |
Gà trống nguyên con làm sẵn | Thái Nguyên | 180000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt lợn mông | Thái Nguyên | 90000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt lợn ba chỉ | Thái Nguyên | 90000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt bò thăn | Thái Nguyên | 255000 đ/kg (bán lẻ) |
Lợn hơi siêu nạc | Hà Nội | 54000 đ/kg (bán buôn) |
Lợn hơi lai | Hà Nội | 48000 đ/kg (bán buôn) |
Lợn mẹ đen (lợn lai móng cái) | Hà Nội | 43500 đ/kg (bán buôn) |
Gà trống ta hơi | Hà Nội | 92000 đ/kg (bán buôn) |
Gà mái ta hơi | Hà Nội | 92000 đ/kg (bán buôn) |
Gà Công nghiệp hơi | Hà Nội | 43000 đ/kg (bán buôn) |
Gà trống nguyên con làm sẵn | Hà Nội | 102000 đ/kg (bán buôn) |
Gà mái nguyên con làm sẵn | Hà Nội | 102000 đ/kg (bán buôn) |
Trứng gà ta | Hà Nội | 3200 đ/quả (bán buôn) |
Gà Công nghiệp nguyên con làm sẵn | Hà Nội | 55000 đ/kg (bán buôn) |
Vịt hơi | Hà Nội | 41000 đ/kg (bán buôn) |
Vịt thịt | Hà Nội | 56000 đ/kg (bán buôn) |
Ngan hơi | Hà Nội | 51000 đ/kg (bán buôn) |
Ngan thịt | Hà Nội | 63000 đ/kg (bán buôn) |
Gà Tam Hoàng hơi | Tiền Giang | 47500 đ/kg (bán buôn) |
Gà ta hơi | Tiền Giang | 87500 đ/kg (bán buôn) |
Ngan (Vịt Xiêm) hơi | Tiền Giang | 49000 đ/kg (bán buôn) |
Lợn hơi | Tiền Giang | 49250 đ/kg (bán buôn) |
Thịt lợn nạc thăn | Tiền Giang | 85000 đ/kg (bán buôn) |
Thịt lợn ba chỉ | Tiền Giang | 80000 đ/kg (bán buôn) |
Thịt lợn đùi | Tiền Giang | 82000 đ/kg (bán buôn) |
Thịt bò đùi | Tiền Giang | 230000 đ/kg (bán buôn) |
Thịt bò phi lê | Tiền Giang | 247500 đ/kg (bán buôn) |
Gà trống ta hơi | Đắc Lắc | 85000 đ/kg (bán lẻ) |
Gà mái ta hơi | Đắc Lắc | 83000 đ/kg (bán lẻ) |
Trứng gà công nghiệp | Đắc Lắc | 2500 đ/quả (bán lẻ) |
Trứng gà ta | Đắc Lắc | 4000 đ/quả (bán lẻ) |
Gà công nghiệp nguyên con làm sẵn | Đắc Lắc | 65000 đ/kg (bán lẻ) |
Vịt nguyên con làm sẵn | Đắc Lắc | 65000 đ/kg (bán lẻ) |
Trứng vịt | Đắc Lắc | 3500 đ/quả (bán lẻ) |
Thịt lợn nạc thăn | Đắc Lắc | 90000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt lợn nạc vai | Đắc Lắc | 85000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt lợn mông | Đắc Lắc | 88000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt lợn ba chỉ | Đắc Lắc | 85000 đ/bó (bán lẻ) |
Lợn hơi | Đắc Lắc | 47000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt bò thăn | Đắc Lắc | 185000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt bò mông | Đắc Lắc | 175000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá tra | Tiền Giang | 37500 đ/kg (bán buôn) |
Cá rô đầu vuông | Tiền Giang | 30500 đ/kg (bán buôn) |
Cá basa | Tiền Giang | 32500 đ/kg (bán buôn) |
Cá điêu hồng | Tiền Giang | 27000 đ/kg (bán buôn) |
Cá kèo | Tiền Giang | 95000 đ/kg (bán buôn) |
Cá ngừ đại dương | Tiền Giang | 110000 đ/kg (bán buôn) |
Cá lóc đồng | Tiền Giang | 85000 đ/kg (bán buôn) |
Cá lóc nuôi | Tiền Giang | 46000 đ/kg (bán buôn) |
Cá trê đồng | Tiền Giang | 84000 đ/kg (bán buôn) |
Cá bạc má | Tiền Giang | 23000 đ/kg (bán buôn) |
Tôm càng xanh | Tiền Giang | 297500 đ/kg (bán buôn) |
Tôm sú nuôi | Tiền Giang | 180000 đ/kg (bán buôn) |
Nghêu | Tiền Giang | 24000 đ/kg (bán buôn) |
Cua thịt (cột bằng dây nylon) | Tiền Giang | 200000 đ/kg (bán buôn) |
Cua gạch | Tiền Giang | 275000 đ/kg (bán buôn) |
Sò huyết | Tiền Giang | 45000 đ/kg (bán buôn) |
Cá rô phi 0,5 kg/con | Thái Nguyên | 45000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá Trắm 1kg – 2kg/con | Thái Nguyên | 70000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá rô phi 1kg/con | Thái Nguyên | 50000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá tra | An Giang | 38000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá rô phi | An Giang | 30000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá điêu hồng | An Giang | 40000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá lóc | An Giang | 55000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá chim trắng | An Giang | 28000 đ/kg (bán lẻ) |
Tôm càng xanh | An Giang | 270000 đ/kg (bán lẻ) |
Vừng vàng loại 1 | An Giang | 65000 đ/kg (bán buôn) |
Cải ngọt loại 1 | An Giang | 10000 đ/kg (bán lẻ) |
Cải xoong | An Giang | 20000 đ/kg (bán lẻ) |
Su su | An Giang | 9000 đ/kg (bán lẻ) |
Bí đỏ | An Giang | 10000 đ/kg (bán lẻ) |
Cải thảo | An Giang | 16000 đ/kg (bán lẻ) |
Bắp cải trắng loại 1 | An Giang | 11000 đ/kg (bán lẻ) |
Dưa leo truyền thống loại 1 | An Giang | 10000 đ/kg (bán lẻ) |
Cà chua thường loại 1 | An Giang | 12000 đ/kg (bán lẻ) |
Khổ qua (mướp đắng) | An Giang | 11000 đ/kg (bán lẻ) |
Hoa lơ trắng loại 1 | An Giang | 25000 đ/kg (bán lẻ) |
Cà rốt loại 1 | An Giang | 14000 đ/kg (bán lẻ) |
Đậu cove | An Giang | 15000 đ/kg (bán lẻ) |
Khoai tây ta loại 1 | An Giang | 20000 đ/kg (bán lẻ) |
Nấm rơm | An Giang | 70000 đ/kg (bán lẻ) |
Cam Sành loại 1 | An Giang | 22000 đ/kg (bán lẻ) |
Xoài cát Hòa Lộc loại 1 | An Giang | 45000 đ/kg (bán lẻ) |
Thanh long loại 1 | An Giang | 20000 đ/kg (bán lẻ) |
Mãng cầu ta loại 1 | An Giang | 40000 đ/kg (bán lẻ) |
Nhãn tiêu da bò loại 1 | An Giang | 30000 đ/kg (bán lẻ) |
Lê loại 1 | An Giang | 40000 đ/kg (bán lẻ) |
Cam Sành | Tiền Giang | 11000 đ/kg (bán buôn) |
Cam mật | Tiền Giang | 14000 đ/kg (bán buôn) |
Quýt đường loại 1 | Tiền Giang | 19000 đ/kg (bán buôn) |
Quýt đường loại 2 | Tiền Giang | 13500 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi Năm Roi loại 1 | Tiền Giang | 18000 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi Năm Roi loại 2 | Tiền Giang | 13500 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi da xanh loại 1 | Tiền Giang | 35000 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi da xanh loại 2 | Tiền Giang | 24500 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi Lông Cổ Cò loại 1 | Tiền Giang | 16500 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi Lông Cổ Cò loại 2 | Tiền Giang | 11000 đ/kg (bán buôn) |
Bắp cải trắng loại 1 | Hà Nội | 5000 đ/kg (bán buôn) |
Cà chua thường loại 1 | Hà Nội | 8500 đ/kg (bán buôn) |
Su hào củ loại 1 | Hà Nội | 5000 đ/củ (bán buôn) |
Khoai tây ta loại 1 | Hà Nội | 11000 đ/kg (bán buôn) |
Cam Sành loại 1 | Hà Nội | 35000 đ/kg (bán buôn) |
Quýt chum loại 1 | Hà Nội | 15000 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi Năm Roi loại 1 | Hà Nội | 22000 đ/quả (bán buôn) |
Xoài cát thường | Hà Nội | 32000 đ/kg (bán buôn) |
Xoài Thái loại 1 | Hà Nội | 40000 đ/kg (bán buôn) |
Táo Trung Quốc loại 1 | Hà Nội | 28000 đ/kg (bán buôn) |
Dưa hấu loại 1 | Hà Nội | 14000 đ/kg (bán buôn) |
Hồng xiêm loại 1 (sapo) | Hà Nội | 35000 đ/kg (bán buôn) |
Dứa loại 1 | Hà Nội | 7000 đ/quả (bán buôn) |
Nhãn Miền Nam loại 1 | Hà Nội | 45000 đ/kg (bán buôn) |
Lê trắng TQ loại 1 | Hà Nội | 17000 đ/kg (bán buôn) |
Bắp cải trắng loại 1 | Thái Nguyên | 8000 đ/kg (bán lẻ) |
Cà chua thường loại 1 | Thái Nguyên | 12000 đ/kg (bán lẻ) |
Khoai tây ta loại 1 | Thái Nguyên | 16000 đ/kg (bán lẻ) |
Xà lách lụa | Tiền Giang | 5500 đ/cây (thu mua) |
Cải ngọt loại 1 | Tiền Giang | 6000 đ/kg (thu mua) |
Rau muống | Tiền Giang | 6500 đ/kg (thu mua) |
Rau mùng tơi | Tiền Giang | 7500 đ/kg (thu mua) |
Bí đỏ | Tiền Giang | 6000 đ/kg (thu mua) |
Bí đao | Tiền Giang | 5000 đ/kg (thu mua) |
Bắp cải trắng loại 1 | Tiền Giang | 8500 đ/kg (thu mua) |
Dưa leo truyền thống loại 1 | Tiền Giang | 7500 đ/kg (thu mua) |
Cà chua thường loại 1 | Tiền Giang | 8000 đ/kg (thu mua) |
Khổ qua (mướp đắng) | Tiền Giang | 7750 đ/kg (thu mua) |
Cà rốt Đà Lạt | Tiền Giang | 10000 đ/kg (thu mua) |
Đậu cove | Tiền Giang | 11500 đ/kg (thu mua) |
Khoai tây Đà Lạt | Tiền Giang | 11000 đ/kg (thu mua) |
Đậu bắp | Tiền Giang | 6000 đ/kg (thu mua) |
Rau mùi (Ngò rí) | Tiền Giang | 18500 đ/kg (thu mua) |
Tía tô | Tiền Giang | 13500 đ/kg (thu mua) |
Bầu | Tiền Giang | 5000 đ/kg (thu mua) |
Cải xanh | Tiền Giang | 6500 đ/kg (thu mua) |
Mướp | Tiền Giang | 4500 đ/kg (thu mua) |
Bắp cải trắng loại 1 | Lâm Đồng | 6000 đ/kg (bán buôn) |
Bắp cải trắng loại 2 | Lâm Đồng | 5000 đ/kg (bán buôn) |
Bắp cải tím loại 1 | Lâm Đồng | 15000 đ/kg (bán buôn) |
Bắp cải tím loại 2 | Lâm Đồng | 12000 đ/kg (bán buôn) |
Hành tây loại 1 | Lâm Đồng | 9000 đ/kg (bán buôn) |
Hành tây loại 2 | Lâm Đồng | 6000 đ/kg (bán buôn) |
Cà chua thường loại 1 | Lâm Đồng | 3000 đ/kg (bán buôn) |
Cà chua thường loại 2 | Lâm Đồng | 2000 đ/kg (bán buôn) |
Hoa lơ trắng loại 1 | Lâm Đồng | 7000 đ/kg (bán buôn) |
Hoa lơ xanh loại 1 | Lâm Đồng | 15000 đ/kg (bán buôn) |
Cà rốt loại 1 | Lâm Đồng | 7000 đ/kg (bán buôn) |
Cà rốt loại 2 | Lâm Đồng | 4000 đ/kg (bán buôn) |
Đậu Hà lan (trái non) | Lâm Đồng | 60000 đ/kg (bán buôn) |
Đậu cove | Lâm Đồng | 7000 đ/kg (bán buôn) |
Khoai tây ta loại 1 | Lâm Đồng | 18000 đ/kg (bán buôn) |
Khoai tây ta loại 2 | Lâm Đồng | 14000 đ/kg (bán buôn) |
Cải thảo loại 1 | Lâm Đồng | 5000 đ/kg (bán buôn) |
Cải thảo loại 2 | Lâm Đồng | 3500 đ/kg (bán buôn) |
Củ dền loại 1 | Lâm Đồng | 14000 đ/kg (bán buôn) |
Củ dền loại 2 | Lâm Đồng | 11000 đ/kg (bán buôn) |
Cải bó xôi loại 1 | Lâm Đồng | 17000 đ/kg (bán buôn) |
Dâu tây loại 1 | Lâm Đồng | 30000 đ/kg (bán buôn) |
Dâu tây loại 2 | Lâm Đồng | 20000 đ/kg (bán buôn) |
Hạt điều khô | Bình Phước | 35000 đ/kg (thu mua) |
Cà phê vối nhân xô | Đắc Lắc | 39700 đ/kg (bán lẻ) |
Cà phê | Bình Phước | 40000 đ/kg (thu mua) |
Cà phê vối nhân xô | Lâm Đồng | 39300 đ/kg (bán buôn) |
Chè xanh búp khô | Thái Nguyên | 170000 đ/kg (bán lẻ) |
chè cành chất lượng cao | Thái Nguyên | 450000 đ/kg (bán lẻ) |
Chè xanh búp khô (đã sơ chế loại 1) | Thái Nguyên | 260000 đ/kg (bán lẻ) |
Chè búp tươi làm chè xanh loại 1 | Lâm Đồng | 8500 đ/kg (bán buôn) |
Chè búp tươi làm chè đen loại 1 | Lâm Đồng | 5500 đ/kg (bán buôn) |
Hạt tiêu đen | Bình Phước | 200000 đ/kg (thu mua) |
Gạo thơm Đài Loan | Đắc Lắc | 12000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo hạt dài | Đắc Lắc | 10500 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo hạt tròn | Đắc Lắc | 9800 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo nếp thường | Đắc Lắc | 12000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Xi23 | Hà Nội | 12000 đ/kg (bán buôn) |
Gạo Bắc Thơm số 7 | Hà Nội | 15000 đ/kg (bán buôn) |
Gạo tẻ thường Khang dân | Hà Nội | 11700 đ/kg (bán buôn) |
Gạo tẻ thường Q5 | Hà Nội | 11700 đ/kg (bán buôn) |
Gạo nếp cái hoa vàng | Hà Nội | 25000 đ/kg (bán buôn) |
Gạo CLC IR 64 | Tiền Giang | 11000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo CLC IR 504 | Tiền Giang | 10000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Nàng thơm chợ Đào | Tiền Giang | 17000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo một bụi | Tiền Giang | 10500 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo nàng thơm | Tiền Giang | 16500 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Tài nguyên Chợ Đào | Tiền Giang | 14000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo thơm Jasmine | Tiền Giang | 13000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Lài sữa | Tiền Giang | 18000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Ô tin | Tiền Giang | 11000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Sari | Tiền Giang | 11000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Đài Loan 13A | Tiền Giang | 17500 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Đài Loan Gò Công | Tiền Giang | 14000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo thơm Thái | Tiền Giang | 15000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo nếp thường | Tiền Giang | 14500 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo nếp Thái | Tiền Giang | 24000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Tám Điện Biên | Thái Nguyên | 16500 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Bao Thai Định Hóa | Thái Nguyên | 12000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Bắc Hương | Thái Nguyên | 16500 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo tẻ thường Khang dân | Thái Nguyên | 11500 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo nếp cái hoa vàng | Thái Nguyên | 24000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo CLC IR 50404 | An Giang | 10500 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo CLC | An Giang | 12000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo đặc sản Jasmine | An Giang | 13500 đ/kg (bán lẻ) |
Đường cát trung | An Giang | 14000 đ/kg (bán lẻ) |
Đường cát to | An Giang | 15000 đ/kg (bán lẻ) |
Đường cát Biên Hòa loại 1 | Thái Nguyên | 24000 đ/kg (bán lẻ) |
Đường Biên Hoà (loại xuất khẩu) | Hà Nội | 17500 đ/kg (bán buôn) |
Đường Thanh Hóa (loại xuất khẩu) | Hà Nội | 17500 đ/kg (bán buôn) |
Đường Thanh Hóa | Hà Nội | 16500 đ/kg (bán buôn) |
Đường Biên Hòa | Hà Nội | 16500 đ/kg (bán buôn) |
Thức ăn hỗn hợp ProconcoLoại cho lợn từ 30 kg đến xuất chuồng | Thái Nguyên | 11500 đ/bao 25kg (bán lẻ) |
Thức ăn đậm đặc Proconco+Loại cho gà thịt | Thái Nguyên | 12500 đ/bao 25kg (bán lẻ) |
Đậu tương loại 1 | An Giang | 18000 đ/kg (bán buôn) |
Đậu tương loại 2 | An Giang | 15000 đ/kg (bán buôn) |
Lạc nhân loại 1 | An Giang | 40000 đ/kg (bán buôn) |
Lạc nhân loại 2 | An Giang | 35000 đ/kg (bán buôn) |
Đậu xanh loại 1 | An Giang | 33000 đ/kg (bán buôn) |
Đậu xanh loại 2 | An Giang | 30000 đ/kg (bán buôn) |
Muối trắng | Thái Nguyên | 4000 đ/kg (bán lẻ) |
Muối thô | Hà Nội | 3500 đ/kg (bán buôn) |
Muối tinh | Hà Nội | 3700 đ/kg (bán buôn) |
Đạm Phú Mỹ | Đắc Lắc | 12000 đ/kg (bán lẻ) |
Đạm SA Nhật, bao 50kg | Đắc Lắc | 12500 đ/kg (bán lẻ) |
Lân Lâm Thao, bao 50kg | Đắc Lắc | 7200 đ/kg (bán lẻ) |
Lân Văn Điển | Đắc Lắc | 6000 đ/kg (bán lẻ) |
Kali Nga | Đắc Lắc | 12000 đ/kg (bán lẻ) |
Đạm SA | Lâm Đồng | 6000 đ/kg (bán buôn) |
NPK cò pháp (20+20+15) | Lâm Đồng | 15000 đ/kg (bán buôn) |
Lân Super | Lâm Đồng | 180000 đ/50kg (bán buôn) |
NPK 7+7+14 Việt Pháp | Lâm Đồng | 12000 đ/kg (bán buôn) |
NPK Đức tím | Lâm Đồng | 20000 đ/kg (bán buôn) |
Kali đỏ ( Cloruakali) | Lâm Đồng | 11000 đ/kg (bán buôn) |
Kali trắng | Lâm Đồng | 13500 đ/kg (bán buôn) |
Urê Phú Mỹ | Lâm Đồng | 11000 đ/kg (bán buôn) |
Đạm Hà Bắc | Thái Nguyên | 12000 đ/kg (bán lẻ) |
NPK | Thái Nguyên | 5500 đ/kg (bán lẻ) |
Lân Lâm Thao | Thái Nguyên | 5000 đ/kg (bán lẻ) |
Kali đỏ ( Cloruakali) | Thái Nguyên | 11000 đ/kg (bán lẻ) |
NPK cò Pháp (16+16+8) | An Giang | 10500 đ/kg (bán buôn) |
NPK cò pháp (20+20+15) | An Giang | 12000 đ/kg (bán buôn) |
NPK việt nhật (16+16+8) | An Giang | 10500 đ/kg (bán buôn) |
NPK Đầu trâu TE(20+20+15) | An Giang | 11500 đ/kg (bán buôn) |
NPK đầu trâu (16+16+8) | An Giang | 10600 đ/kg (bán buôn) |
KCL (canada) | An Giang | 8400 đ/kg (bán buôn) |
KCL (isarel) | An Giang | 8400 đ/kg (bán buôn) |
NPK Đầu trâu (20+20+15) | An Giang | 11500 đ/kg (bán buôn) |
Lân Long Thành | An Giang | 2300 đ/kg (bán buôn) |
KCL | An Giang | 8000 đ/kg (bán buôn) |
DAP (Nâu) | An Giang | 11500 đ/kg (bán buôn) |
DAP (Hồng Hà) | An Giang | 12000 đ/kg (bán buôn) |
DAP (Mỹ) | An Giang | 11400 đ/kg (bán buôn) |
Urê TQ | An Giang | 8000 đ/kg (bán buôn) |
Urê Phú Mỹ | An Giang | 8000 đ/kg (bán buôn) |
Urea (LX) | An Giang | 7800 đ/kg (bán buôn) |
Đạm Trung Quốc | Hà Nội | 9300 đ/kg (bán buôn) |
Lân Lâm Thao | Hà Nội | 2550 đ/kg (bán buôn) |
Lân Văn Điển 5+10+3 | Hà Nội | 3350 đ/kg (bán buôn) |
Kali | Hà Nội | 9150 đ/kg (bán buôn) |
Urê Phú Mỹ | Hà Nội | 9350 đ/kg (bán buôn) |
NPK 16+16+8+TE | Tiền Giang | 580000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
NPK 20+20+15+TE | Tiền Giang | 682500 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
NPK 23+23+0 | Tiền Giang | 612500 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
NPK 30+9+9 | Tiền Giang | 857500 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Hữu cơ bón lót Việt + Úc | Tiền Giang | 197500 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Dona | Tiền Giang | 250000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Humix vi sinh đặc biệt | Tiền Giang | 245000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Hữu cơ gà đã qua xử lý | Tiền Giang | 237500 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Hữu cơ gà cao cấp | Tiền Giang | 577500 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Dinamix | Tiền Giang | 577500 đ/bao 35kg (bán lẻ) |
Hữu cơ Malaysia | Tiền Giang | 291000 đ/bao 25kg (bán lẻ) |
DAP (Philippines) | Tiền Giang | 807500 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
DAP (TQ) | Tiền Giang | 792500 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Urê (TQ) | Tiền Giang | 420000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Urê Phú Mỹ | Tiền Giang | 467500 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Urê (Nhật) | Tiền Giang | 630000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Urê Zn/Cu | Tiền Giang | 465000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Siêu vi lượng | Tiền Giang | 76000 đ/Can 5 lít (bán lẻ) |
Trí Việt Cây ăn quả | Tiền Giang | 70000 đ/Can 0,5 lít (bán lẻ) |
Agrostim | Tiền Giang | 9600 đ/Gói 10gr (bán lẻ) |
Progibb (GA3) dạng viên | Tiền Giang | 57000 đ/Viên 5gr (bán lẻ) |
Progibb (GA3) dạng gói | Tiền Giang | 3750 đ/Gói 1,2gr (bán lẻ) |
Mủ CS dạng nước | Bình Phước | 9440 đ/kg (thu mua) |
Huyền Minh (tổng hợp)
Giá cà phê kỳ hạn vẫn tăng, tại sao giá cà phê xuất khẩu lại giảm?(责任编辑:World Cup)
- ·Tàu hàng làm đứt đường điện 35 KV, mất điện toàn đảo Cát Bà
- ·Chăm lo cho gia đình chính sách
- ·Kỷ niệm 40 năm Đại hội liên hoan thanh niên, sinh viên thế giới lần thứ 11 tại Cu
- ·Dấu ấn một Quốc hội hành động vì lợi ích của nhân dân
- ·Apple điều tra sự cố iPhone 7 Plus cùng phát nổ giống Note 7
- ·Nâng cao 'sức đề kháng' để phòng, chống suy thoái trong cán bộ, đảng viên
- ·“Uống nước nhớ nguồn”
- ·Chăm lo ngày càng tốt hơn đời sống phụ nữ
- ·Điều tra nhóm mô tô phân khối lớn chạy ngược chiều ở phà Cát Lái
- ·Chúc mừng đồng bào Công giáo, Tin lành nhân dịp lễ Phục sinh
- ·Giá cao su, đường biến động ra sao giai đoạn đầu năm 2025?
- ·Ý kiến của cử tri đã được ghi nhận, giải quyết
- ·Nhiệm kỳ mới, quyết tâm mới
- ·Cần quan tâm giải quyết việc làm cho bộ đội xuất ngũ
- ·Lịch nghỉ lễ Quốc khánh 2/9/2023
- ·Những chiến công xuất sắc của lực lượng An ninh miền nam
- ·Thực hiện có hiệu quả Chỉ thị 05
- ·Quan tâm nâng cao đời sống nông dân
- ·Chú trọng hoàn thiện hạ tầng giao thông để tạo sức bật mạnh mẽ
- ·Gia đình chính sách vững niềm tin