【bonh da so】Danh sách các trường chính thức công bố điểm thi, điểm chuẩn đại học năm 2014
Danh sách các trường chính thức công bố điểm thi đại học,áchcáctrườngchínhthứccôngbốđiểmthiđiểmchuẩnđạihọcnăbonh da so cao đẳng năm 2014
313. CĐ Sư phạm Hà Nội
312. ĐH Công nghệ Đông Á
311. CĐ Dược Phú Thọ
310. CĐ Sư phạm Trung Ương Nha Trang
309. CĐ Bách Việt
308. CĐ Sư phạm Hà Nam
307. CĐ Y tế Hà Nội
306. ĐH Mỹ thuật TP.HCM
305. CĐ Sư phạm Tây Ninh
304. CĐ Sư phạm Trung Ương TP.HCM
303. CĐ Văn hóa - Nghệ thuật TP.HCM
302. CĐ Sư phạm Thái Nguyên
301. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Trung Ương
300. CĐ Phương Đông - Đà Nẵng
299. CĐ Công nghệ Bắc Hà
298. CĐ Sư phạm Vĩnh Phúc
297. CĐ Sư phạm Hưng Yên
296. CĐ Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên
295. CĐ Bách Khoa Đà Nẵng
294. CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
293. HV Hành Chính Quốc Gia (cơ sở phía Nam)
292. HV Hành Chính Quốc Gia (cơ sở phía Bắc)
291. CĐ Sư Phạm Sóc Trăng
290. ĐH Trần Đại Nghĩa (Hệ dân sự phía Bắc)
289. HV Khoa Học Quân Sự (Dân sự, thi ở phía Bắc)
288. HV Hậu cần hệ dân sự (CS miền bắc)
287. HV Biên Phòng (Thi ở phía Bắc)
286. Sỹ Quan Đặc Công (Thi ở phía Bắc )
285. HV Hậu Cần (Thi ở phía Bắc)
284. Sỹ Quan Phòng Hoá (Thi ở phía Bắc )
283. HV Hải Quân (Thi ở phía Bắc)
282. Sỹ Quan Không Quân (hệ ĐH, thi ở phía Bắc )
281. HV Kỹ thuật Quân Sự (hệ quân sự)
280. Sỹ Quan Lục Quân 1 (Thi ở phía Bắc)
279. HV Khoa Học Quân sự (Quân sự, thi ở phía Bắc)
278. Sỹ Quan Pháo Binh (Thi ở phía Bắc)
277. HV Phòng không - Không quân (Thi ở phía Bắc )
276. Sỹ Quan Công Binh (Quân sự, Thi ở phía Bắc )
275. Sỹ Quan Tăng - Thiết Giáp (Thi ở phía Bắc )
274. Sỹ Quan Thông Tin (Thi ở phía Bắc )
273. ĐH Chính trị (Thi ở phía Bắc)
272. Sỹ Quan Kỹ thuật Quân sự (Vin-hem Pich) (Hệ Quân sự)
271. ĐH Nguyễn Huệ - Tên quân sự: Trường Sỹ Quan Lục Quân 2 (Thi ở phía Bắc)
270. ĐH Trà Vinh
269. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn
268. ĐH Hải Dương
267. ĐH Y Dược TP.HCM
266. ĐH Sư Phạm TP.HCM
265. ĐH Lao động Xã hội (KV miền Bắc)
264. ĐH Lao động Xã hội (Đào tạo tại Sơn Tây)
263. ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
262. CĐ Công nghệ Thủ Đức
261. CĐ Công nghiệp Nam Định
260. ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
259. CĐ Công nghệ và Thương mại Hà Nội
258. ĐH Hà Nội
257. CĐ Công nghệ và Kinh tế Hà Nội
256. Khoa Y - ĐH Quốc Gia TPHCM
255. ĐH Công nghiệp Việt - Hung
254. CĐ Giao thông Vận tải TP.HCM
253. ĐH Sư Phạm Kỹ thuật Hưng Yên
252. ĐH Bạc Liêu
251. ĐH Luật Hà Nội
250. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Nghệ An
249. CĐ Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp
248. CĐ Công nghiệp In
247. CĐ Phát thanh Truyền hình 1
246. CĐ Thủy Sản
245. CĐ Điện tử Điện lạnh Hà Nội
244. ĐH Công nghiệp Hà Nội
243. ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
242. CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn
241. CĐ Sư phạm Điện Biên
240. CĐ Xây dựng Số 2
239. CĐ Y tế Quảng Nam
238. CĐ Tài nguyên và Môi trường miền Trung
237. CĐ Cộng đồng Sóc Trăng
236. CĐ Sư phạm Hòa Bình
235. ĐH Y tế Công cộng
234. ĐH Điều dưỡng Nam Định
233. CĐ Văn hóa nghệ thuật Việt Bắc
232. ĐH Thành Đô
231. CĐ Y tế Lạng Sơn
230. CĐ Y tế Phú Thọ
229. ĐH Thái Bình
228. ĐH Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
227. ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh
226. ĐH Hà Hoa Tiên
225. ĐH Sư phạm Hà Nội
224. CĐ Viễn Đông
223. CĐ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ
222. ĐH Công nghệ Đồng Nai
221. ĐH Công Đoàn
220. Khoa Y Dược - ĐH Đà Nẵng
219. Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum
218. CĐ Công nghệ thông tin - ĐH Đà Nẵng
217. ĐH Công nghiệp Vinh
216. ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao TPHCM
215. ĐH Đồng Nai
214. ĐH Hoa Sen
213. CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long
212. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ
211. CĐ Lương thực Thực phẩm
210. CĐ Y tế Hưng Yên
209. CĐ Cộng đồng Hà Nội
208. CĐ Kỹ thuật Công nghiệp - Bộ Công Thương
207. CĐ Sư phạm Thừa Thiên Huế
206. CĐ Sư phạm Hà Giang
205. HV Quản lý Giáo dục
204. ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
203. CĐ Giao thông Vận tải II
202. Đại Học Kiến Trúc TP.HCM - KTS
201. HV Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - HYD
200. Đại Học Y Hà Nội - YBH
199. Cao Đẳng Cộng Đồng Cà Mau
198. Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng
197. ĐH Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM - DTM
196. Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng - DDS
195. CĐ Công Thương TP.HCM - CES
194. Đại Học Xây Dựng Miền Trung - XDT
193. Đại Học Mỹ Thuật Việt Nam - MTH
192. Viện Đại Học Mở Hà Nội 1 - MH1
191. Cao Đẳng Tài Chính Hải Quan - CTS
190. CĐ Công Nghệ Hữu Nghị Việt Hàn - CHV
189. Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Quảng Nam - CKQ
188. CĐ Công Nghiệp Cẩm Phả - CCC
187. Cao Đẳng Thương Mại - CMS
186. Đại Học Kinh Bắc - UKB
185. Đại Học Phú Yên - DPY
184. Trường Đại Học Đại Nam - DDN
183. CĐ Kinh Tế Kỹ Thuật Kiên Giang - CKG
182. Đại Học Nông Lâm TP.HCM - NLS
181. Đại Học Tây Nguyên - TTN
180. Đại Học Sao Đỏ - SDU (hệ ĐH)
179. CĐ Xây Dựng Công Trình Đô Thị - CDT
178. Đại Học Sao Đỏ - SDU (hệ CĐ)
177. CĐ Văn Hóa Nghệ Thuật Đăk Lăk - CVL
176. Cao Đẳng Truyền Hình - CTV
175. Đại Học Tân Trào - TQU
174. DTZ - Đại Học Khoa Học (ĐH Thái Nguyên)
173. DTY - Đại Học Y Dược (ĐH Thái Nguyên)
172. DTU - Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật (ĐH Thái Nguyên)
171. DTS - Đại Học Sư Phạm (ĐH Thái Nguyên)
170. DTQ - Khoa Quốc Tế (ĐH Thái Nguyên)
169. DTN - Đại Học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)
168. DTK - Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp (ĐH Thái nguyên)
167. DTF - Đại Học Ngoại Ngữ (ĐH Thái Nguyên)
166. DTE - Đại Học Kinh Tế và Quản Trị Kinh Doanh (ĐH Thái Nguyên)
165. DTC - Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông (ĐH Thái Nguyên)
164. Đại Học Văn Hóa Hà Nội - VHH
163. Đại Học Y Khoa Vinh - YKV
162. Cao Đẳng Xây Dựng Nam Định - CXN
161. Cao Đẳng Y Tế Quảng Ninh - CYQ
160. Đại Học Vinh - TDV
159. Cao Đẳng Hải Dương - C21
158. Đại Học Ngân Hàng TP.HCM - NHS
157. Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội - NNH
156. ĐH Kinh Tế Đà Nẵng - DDQ
155. Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 - SP2
154. Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng - DDK
153. Đại Học Y Dược - Đại Học Huế (DHY)
152. Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế (DHT)
151. Đại Học Sư Phạm - Đại Học Huế (DHS)
150. Đại Học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
149. Đại Học Nghệ Thuật - Đại Học Huế (DHN)
148. Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế (DHL)
147. Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế (DHK)
146. Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế (DHF)
145. Khoa Du Lịch - Đại Học Huế (DHD)
144. Khoa Giáo Dục Thể Chất - Đại Học Huế (DHC)
143. Khoa Luật - Đại Học Huế (DHA)
142. Cao Đẳng Công Nghiệp Phúc Yên - CPY
141. Cao Đẳng Sư Phạm Kon Tum - C36
140. ĐH Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương - GNT
139. ĐH Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn - QHQG TP.HCM
138. Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội - XDA
137. Đại Học Tôn Đức Thắng - DTT
136. Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM - HUI
135. Cao Đẳng Cộng Đồng Kiên Giang - D54
134. Trường Đại Học Đồng Tháp - SPD
133. Đại Học Kiểm Sát Hà Nội - DKS
132. Đại Học Văn Hóa TP.HCM - VHS
131. CĐ Nông Lâm Đông Bắc - CDP
130. Trường Đại Học Bình Dương - DBD
129. Học Viện Tài Chính - HTC
128. Đại Học Thương Mại - TMA
127. Học Viện Ngoại Giao - HQT
126. Học Viện Ngân Hàng (Hà Nội) - NHH
125. Học Viện Ngân Hàng (Phú Yên) - NHP
124. CĐ Kinh Tế Kỹ Thuật Miền Nam - CKM
123. ĐH Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Hà Nội - TDH
122. Đại Học Kiến Trúc Hà Nội - KTA
121. Trường Đại Học Lâm Nghiệp (phía Bắc) - LNH
120. Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành - NTT
119. Trường Đại Học Kinh Tế - Luật (ĐQQG) TP.HCM - QSK
118. Đại Học Quy Nhơn - DQN
117. Đại Học Mở TP.HCM - MBS
116. Đại Học Dân Lập Hồng Bàng (hệ CĐ) - DHB
115. CĐ Y Tế Thái Bình - CYE
114. CĐ Xây Dựng số 1 - CXH
113. CĐ Giao Thông Vận Tải Miền Trung - CGN
112. Cao Đẳng Công Nghệ Dệt May Thời Trang Hà Nội - CCM
111. Cao Đẳng Công Nghiệp Thái Nghuyên - CCB
110. ĐH Quảnh Bình - DQB
109. Đại Học Tài Chính - Ngân Hàng Hà Nội - FBU
108. Trường ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM - DCT
107. Trường Đại Học Nha Trang TSB
106. Trường Đại Học Nha Trang TSN
105. Đại Học Nha TRang - TSS
104. CĐ Ngoại Ngữ Công Nghệ Việt Nhật - CNC
103. Trường Đại Học Y Hải Phòng - YPB
102. Trường Đại Học Thăng Long - DTL
101. Trường Đại Học Nguyễn Trãi - NTU
100. ĐH Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương - DKY
99. Đại Học Ngoại Ngữ - ĐHQGHN
98. Đại Học Tài Chính - Quản Trị Kinh Doanh - DFA
97. Trường CĐ Công Nghiệp và Xây Dựng
96. Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định - SKN
95. Trường Đại Học Tây Bắc - TTB
94. Trường Đại Học Mỏ Địa Chất - MDA
93. Trường Đại Học Lạc Hồng - DLH
92. Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An - DLA
91. Trường Cao Đẳng Thống Kê - CTE
90. Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp - MTC
89. Học Viện Hàng Không Việt Nam - HHK
88. Trường Đại Học Dân Lập Đông Đô - DDD
87. Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Đồng Tháp - D50
86. Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG TP.HCM- QST
85. Trường Đại Học Lao Động Xã Hội TP.HCM - DLS
84. Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - KHA
83. Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội - DQK
82. Trường Đại Học Hải Phòng - THP
81. Trường Đại Học An Giang - TAG
80. Học Viện Phòng Không Không Quân - PKH
79. Trường Đại Học Tài Chính - Marketing - DMS
78. Trường Đại Học Sài Gòn - SGD
77. Đại Học Thể Dục Thể Thao TP.HCM - TDS
76. Cao Đẳng Sư Phạm Cà Mau - C61
75. Cao Đẳng Điện Lực Miền Trung - CLD
74. CĐ Công Nghệ Kinh Tế và Thủy Lợi Miền Trung - CEM
73. HV Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông TP.HCM (BVS)
72. Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Hà Nội (BVH)
71. Trường Cao Đẳng Y Tế Thái Nguyên
70. Trường Đại Học Phạm Văn Đồng - DPQ
69. Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội (GHA)
68. Trường Cao Đẳng Văn Hóa Văn Nghệ Tây Bắc - CVB
67. Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh - DDM
66. Học Viện Chính Sách và Phát Triển HCP
65. Trường Đại Học Điện Lực
64. Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
63. Trường Cao Dẳng Y Tế Thái Nguyên
62. Trường Đại Học Y Dược Cần Thơ
61. Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
60. Học Viện Báo Chí và Tuyên Truyền
59. Trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM
58. Trường Đại Học Cần Thơ
57. Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ - KCC
56. Đại Học Bách Khoa TP.HCM
55. Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội - BKA
54. Đại Học Tài Chính Kế Toán (Quảng Ngãi)
53. Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã
52. Trường CĐ Hàng Hải
51. Trường Đại Học Kinh Tế - ĐH Đà Nẵng
50. Trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Kon Tum
49. Trường CĐ Kinh Tế Kỹ Thuật TW
48. Trường Đại Học Nam Cần Thơ
47. Trường Đại Học Sư Phạm - ĐH Đà Nẵng
46. Trường Cao Đẳng Sư Phạm Cao Bằng
45. Trường Cao Đẳng Sư Phạm Hà Tây
44. Trường Đại Học Y Thái Bình - YTB
43. Trường ĐH Ngoại Thương TP.HCM - NTS
42. Trường Đại Học Ngoại Thương Hà Nội - NTH
41. Trường Đại học Hàng Hải
40. Trường CĐ Công nghệ thông tin TP.HCM
39. Trường Đại Học Quốc Tế Bắc Hà - DBH
38. Trường Đại Học Dược Hà Nội - DKH
37. Trường Đại Học Đà Lạt - TDL
36. ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ TP.HCM (hệ CĐ)
35. ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ TP.HCM (hệ ĐH)
34. ĐH Giao Thông Vận Tải TP.HCM - GTS
33. Đại Học Hùng Vương - THV
32. ĐH Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM - QSC
31. Đại Học Xây Dựng Miền Tây - MTU
30. ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long (hệ ĐH) - CK41
29. ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long (hệ CĐ) - CK4
28. Trường Đại Học Luật TP.HCM - LPS
27. Trường Đại Học Thành Tây
26. Trường Đại Học Quảng Nam
25. Học Viện Quân Y - Hệ Quân Sự (Phía Nam)
24. Học Viện Quân Y - Hệ Quân Sự (Phía Bắc)
23. Đại Học Thủ Dầu Một
22. VUI - Đại Học Công Nghiệp Việt Trì
21. Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ Sở 2)
20. Học Viện Quân Y - Hệ Dân Sự (Cơ Sở Phía Nam)
19. Học Viện Quân Y - Hệ Dân Sự (Cơ Sở Phía Bắc)
18. Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM
17. Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
16. Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc Gia Hà Nội
15. Đại học Công nghệ - ĐH Quốc Gia Hà Nội
14. Đại học Kinh tế - ĐH Quốc Gia Hà Nội
13. Đại học Khoa học XH&NV - ĐH Quốc Gia Hà Nội
12. Đại học Giáo dục - ĐH Quốc Gia Hà Nội
11. Khoa Luật - ĐH Quốc Gia Hà Nội
10. Khoa Y Dược - ĐH Quốc Gia Hà Nội
9. Đại học Tiền Giang
8. Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
7. ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải
6. Đại Học Sư Phạm Kỹ thuật TP.HCM
5. Trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ Sở 2)
4. Trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ Sở 1)
3. Đại Học Công Nghệ TP.HCM
2. Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu
1. Đại Học Đồng Tháp
Danh sách các trường chính thức công bố điểm chuẩn đại học, cao đẳng năm 2014
93. Đại Học Mở TP.HCM (14 - 22 điểm)
92. Đại Học Tây Đô (12- 13 hệ ĐH, 9 - 10 hệ CĐ)
91. Đại Học Thành Đô (13-14 đối với bậc ĐH và 10-11 đối với bậc CĐ)
90. Khoa Luật - ĐH Huế (từ 18 - 19 điểm)
89. Khoa Y Dược - ĐHQGHN
88. Khoa Luật - ĐHQGHN (từ 20 - 22 điểm)
87. Đại Học Giáo Dục - ĐHQGHN (18 - 22 điểm)
86. Đại Học Kinh Tế - ĐHQGHN (22 - 25 điểm)
85. Đại Học KHXH&NV - ĐH Quốc Gia Hà Nội
84. Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQGHN (ngành cao nhất 24 điểm)
84. Đại Học Công Nghệ - ĐHQGHN (18 - 22 điểm)
83. Đại Học Sư Phạm TP.HCM
82. Đại Học Y Dược - ĐH Huế (18 - 24,5 điểm)
81. Đại Học Khoa Học - ĐH Huế (13 - 18,5 điểm)
80. Đại Học Sư Phạm - ĐH Huế (13 - 21 điểm)
79. Đại Học Nghệ Thuật - ĐH Huế (23,5 - 33 điểm)
78. Đại Học Nông Lâm - ĐH Huế (13 - 18 điểm)
77. Đại Học Kinh Tế - ĐH Huế (13 - 18,5 điểm)
76. Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Huế (từ 16,5 đến 24 điểm)
75. Khoa Du Lịch - Đại Học Huế
74. Khoa Giáo Dục Thể Chất - ĐH Huế
73. Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội
72. Đại Học Vinh (từ 15 - 21 điểm)
71. Đại Học Huế (các trường trực thuộc)
70. Đại Học Mỏ Địa Chất
69. Học Viện Quân Y (hệ dân dự, quân sự)
68. HV Báo chí và Tuyên Truyền
67. Đại Học Nguyễn Tất Thành
66. ĐH Y Dược TP.HCM (Chính thức)
65. ĐH Sài Gòn (Chính thức)
64. Điểm chuẩn các Trường Quân Đội năm 2014 (Chính thức)
63. ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM (Chính thức)
62. Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng (17,5 - 18,5 điểm)
61. Đại Học Y tế Công Cộng (dự kiến từ 18 - 18,5 điểm)
60. Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân (từ 17 - 27,5 điểm)
59. ĐH Giao Thông Vận Tải TP.HCM (Chính thức)
58. Đại Học Hoa Sen (một số ngành tăng từ 0,5 - 1 điểm)
57. Đại Học Hàng Hải (Chính thức)
56. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (từ 21 - 30 điểm) (Chính thức)
55. HV Kỹ Thuật Mật Mã (dự kiến cao hơn 1,5 điểm so với năm 2013)
54. HV Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (dự kiến hàng ngìn chỉ tiêu NV2)
53. Đại Học Thăng Long (dự kiến khoảng 1.500 chỉ tiêu NV2)
52. Học Viện Ngoại Giao (dự kiến tương đương năm ngoái)
51. Học Viện Ngân Hàng (từ 19 - 21 điểm)
50. Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng (dao động từ 15 - 19 điểm)
49. HV Báo chí và Tuyên truyền
48. Đại Học Kinh tế - Luật (ĐHQG TP.HCM)
47. Đại Học Ngân Hàng TP.HCM (năm 2014 tăng từ 1,5 - 2,5 điểm)
46. Đại Học Thương Mại (khối A:17,5 ; khối: D1: 19,0; khối D1: 19,0)
45. Đại Học Đồng Tháp (Chính thức)
44. Đại Học Công Nghệ TP.HCM (hệ ĐH: 18; hệ CĐ: 16,5)
43. Khoa Quốc Tế - ĐHQGHN (khối A:18; khối A1:19,5; khối D:18)
42. Đại Học Hà Nội (điểm chuẩn chính thức)
41. Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh (Chính thức)
40. ĐH Kinh tế TP.HCM
39. ĐH Luật Hà Nội
38. ĐH Bách Khoa Hà Nội (Chính thức)
37. ĐH Nông Lâm TP.HCM (Chính thức)
36. ĐH Mỹ thuật Công nghiệp (Chính thức)
35. ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu
34. ĐH Nội Vụ
33. ĐH Thủ Dầu Một
32. ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội (từ 22 - 24 điểm)
31. ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng (Chính thức)
30. ĐH Điều dưỡng Nam Định
29. HV Hàng Không Việt Nam
28. ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
27. ĐH Y Dược - ĐH Huế
26. ĐH Dược Hà Nội
25. ĐH Tài chính - Marketing (Chính thức)
24. ĐH Công Nghiệp TP. Hồ Chí Minh
23. Đại Học Lao Động và Xã Hội ()
22. ĐH Lâm nghiệp (CS2)
21. ĐH Lâm nghiệp (CS1)
20. ĐH Ngoại Ngữ - ĐHQG Hà Nội
19. ĐH Bách Khoa TP.HCM (Chính thức)
18. ĐH Công nghệ Thông tin, ĐHQG TP.HCM
17. ĐH Quốc tế - ĐH Quốc Gia TPHCM
16. ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM (Chính thức)
15. ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM (Chính thức)
14. ĐH Thủy Lợi (Chính thức)
13. ĐH Y Thái Bình (Chính thức)
12. HV Nông Nghiệp Việt Nam
11. ĐH Sư phạm Hà Nội
10. ĐH Công nghiệp Hà Nội
9. ĐH Tôn Đức Thắng
8. ĐH Xây Dựng Hà Nội (Chính thức)
7. HV Tài Chính
6. ĐH Kiến Trúc Hà Nội
5. Khoa Y - ĐH Quốc Gia TP.HCM (Chính thức)
4. ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch (Chính thức)
3. Đại Học Lạc Hồng (bằng điểm sàn, một số ngành tăng)
2. ĐH Y Hà Nội (Chính thức)
1. ĐH Điện lực (Chính thức)
Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật danh sách các trường công bố điểm thi đại học năm 2014, điểm chuẩn đại học năm 2014.
Thu Hường(TH)
Danh sách các trường Đại học, cao đẳng chính thức công bố điểm thi, điểm chuẩn năm 2014(责任编辑:Cúp C2)
- ·Ngang nhiên quảng cáo Thực phẩm BVSK An Đường Huyết và Viên sủi Diabet trên website trôi nổi
- ·Đàm Vĩnh Hưng có hai dinh thự 100 tỷ đồng sang trọng bậc nhất
- ·Hàng trăm khách tham quan căn hộ mẫu Xuân Mai Complex
- ·Vì sao Trung Quốc "ôn tồn" sau cuộc đảo chính quân sự ở Myanmar?
- ·Xe chuyển phát nhanh J&T vận chuyển hàng nghìn hàng hóa nhập lậu
- ·Tạm dừng dự án đưa hơn 2.000 ngôi mộ vào khu dân cư
- ·Ngắm loạt biệt thự gỗ sang trọng của sao Việt
- ·Ngắm biệt thự của 3 nữ ca sĩ độc thân xinh đẹp, quyến rũ nhất làng sao Việt
- ·Galaxy S7 phát nổ, Samsung đổ lỗi cho người dùng
- ·WHO gần như đã loại bỏ giả thuyết virus SARS
- ·Windows 11 'ế ẩm', Microsoft kêu gọi người dùng mua PC mới
- ·Trung Quốc chính thức hoàn tất tiến trình thông qua RCEP
- ·Philippines áp dụng mức thuế mới đối với thịt lợn nhập khẩu
- ·Môi giới địa ốc kiếm tiền tỷ có thực như lời đồn?
- ·Xe sang Audi Q3 bị triệu hồi do dính lỗi phần mềm
- ·Đạt Gia Residence bán thành công hơn 80% căn hộ
- ·Nhà chung cư được bảo hành bao lâu?
- ·Tổng thống Trump mắc Covid
- ·Cẩn trọng thông tin quảng cáo Xoan Rico, Tràng Phục Linh Plus trên một số website
- ·Sống xanh ở biệt thự phố vườn Lavila