会员登录 - 用户注册 - 设为首页 - 加入收藏 - 网站地图 【mc vs leicester】Danh sách các trường chính thức công bố điểm thi, điểm chuẩn đại học năm 2014!

【mc vs leicester】Danh sách các trường chính thức công bố điểm thi, điểm chuẩn đại học năm 2014

时间:2024-12-27 10:59:06 来源:Nhà cái uy tín 作者:World Cup 阅读:485次

Danh sách các trường chính thức công bố điểm chuẩn đại học năm 2014

131 - ĐH Giao thông Vận tải cơ sở II (ký hiệu GSA)

130 - ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải

129 - ĐH Công nghệ- ĐH Quốc gia Hà Nội

128 - Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TP.HCM

127 - Khoa Quốc tế trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội

126 - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên,áchcáctrườngchínhthứccôngbốđiểmthiđiểmchuẩnđạihọcnămc vs leicester Đại học Quốc gia Hà

125 - ĐH Dược Hà Nội

124 - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

123 - Trường ĐH Xây dựng Miền Tây

122 - Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

121 - ĐH Tây Bắc

120 - Viện ĐH Mở Hà Nội

119 - ĐH Nội vụ

118 - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

117 - ĐH Văn hóa

116 - ĐH Tài nguyên môi trường TP.HCM

115 - ĐH Đà Lạt

114 - ĐH Văn hóa TPHCM

113 - ĐH Luật TPHCM

112 - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

111 - Trường ĐH Lao động - Xã hội

110 - ĐH Luật Hà Nội

109 - Trường đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng

108 -  Trường ĐH Y khoa Vinh

107 - ĐH Kiến trúc TP.HCM

106 - ĐH Y tế Công cộng

 105 - ĐH Thương Mại

104 - ĐH Y dược Cần Thơ

103 - Trường Đại học Công nghiệp

102 - Ngày 12/8, ĐH Công đoàn

101 - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

100 - ĐH Bách khoa

99 - ĐH Kinh tế

98 - ĐH Ngoại ngữ

97 - ĐH Sư phạm.

96 - Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum

95 - Khoa Y Dược - ĐH Đà Nẵng.

94 - Cao đẳng Công nghệ Thông tin.

93 - Cao đẳng Công nghệ.

92 - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

 91 - Trường ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh.

90 - Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp.

89 - Trường ĐH Nông Lâm

88 - Trường ĐH Sư phạm.

87 - Trường ĐH Y Dược.

86 - Trường ĐH Khoa học.

85 - Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông.

84 - Khoa Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên.

83 - Khoa Quốc tế - ĐH Thái Nguyên.

82 - ĐH Mở TPHCM

81 - ĐH Nha Trang

80 - Trường ĐH Ngân hàng TPHCM

79 - Trường ĐH Ngoại thương

78 - ĐH Vinh

77 - ĐH Quy Nhơn

76 - ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

75 - Học viện Ngân hàng

74 - trường ĐH Lâm nghiệp Việt Nam

73 - ĐH Y dược học Cổ truyền Việt Nam

72 - ĐH Tài chính- Maketting

71 - Tường ĐH Kinh tế TPHCM

70 -  ĐH Sài Gòn

69 -  Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

68 -  ĐH Y dược Thái Bình

67 - Trường ĐH Sư phạm TP.HCM

66 - Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM

65 - Học viện Nông nghiệp Việt Nam

64 -  Trường ĐHSP Hà Nội 2

63 - Học viện Báo chí và Tuyên truyền

62 - Trường Đại học Hải Phòng

61 - ĐẠI HỌC HUẾ

60 - ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế

59 - ĐH Kinh tế-  ĐH Huế.

58 - Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị

57 - Trường Đại học Sư phạm - ĐH Huế.

56 - Trường ĐH Khoa học - ĐH Huế.

55 - Trường ĐH Nông Lâm - ĐH Huế.

54 -  Học viện Tài chính

53 - Trường ĐH Y dược TP.HCM

52 - ĐH Nông lâm TPHCM

51 - ĐH Y Hà Nội

50 - Trường Đại học Mỏ - Địa chất

49 - ĐH Thủy lợi

48 - Điểm chuẩn hệ dân sự các trường quân đội:

47 - Học viện Kỹ thuật quân sự:

46 - Học viện Hải quân

45 - Học viện Biên phòng

44 - Học viện Hậu cần

43 - Trường Đại học Trần Quốc

42 - Trường Đại học Nguyễn Huệ

41 - Trường Sĩ quan Công binh

40 - Trường Sĩ quan Pháo binh

39 - Trường Sĩ quan Không quân

38 - Trường Sĩ quan Đặc Công

37 - Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp

36 - Trường Sĩ quan Phòng hóa

35 - Trường Đại học Thông tin liên lạc

34 - Trường Đại học Trần Đại Nghĩa

33 - Trường Đại học Chính trị

32 - Học viện Phòng không - Không quân

31 - Học viện Quân y

30 - Học viện Khoa học quân sự

29 - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TPHCM)

28 - ĐH Giao thông Vận tải TPHCM

27 - ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch

26 -  ĐH Công nghệ TPHCM (HUTECH

25 - Trường ĐH Kinh tế – Tài chính TPHCM (UEF24 - ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI

23 - Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội.

22 - Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quôc gia Hà Nội.

21 - Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội.

20 - Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội.

19 - Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội.

18 - Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội.

17 - Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội.

16 - Khoa Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

15 - ĐH Xây

14 - ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TPHCM)

13 - ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TPHCM)

12 - ĐH Điện lực

11 - Trường ĐH Kinh tế Quốc dân

10 - ĐH Bách khoa Hà Nội

9 -  ĐH Lạc Hồng

8 - Trường Đại học Mỹ thuật Công

7 - Trường Đại học Hà Nội

6 -  ĐH Sân khấu & Điện ảnh HN

5 - Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)

4 - ĐH Đồng Tháp

3 - Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

2 - Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng

1 -  ĐH Công nghệ

Danh sách các trường chính thức công bố điểm thi đại học năm 2014

313. CĐ Sư phạm Hà Nội

312. ĐH Công nghệ Đông Á

311. CĐ Dược Phú Thọ

310. CĐ Sư phạm Trung Ương Nha Trang

309. CĐ Bách Việt

308. CĐ Sư phạm Hà Nam

307. CĐ Y tế Hà Nội

306. ĐH Mỹ thuật TP.HCM

305. CĐ Sư phạm Tây Ninh

304. CĐ Sư phạm Trung Ương TP.HCM

303. CĐ Văn hóa - Nghệ thuật TP.HCM

302. CĐ Sư phạm Thái Nguyên

301. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Trung Ương

300. CĐ Phương Đông - Đà Nẵng

299. CĐ Công nghệ Bắc Hà

298. CĐ Sư phạm Vĩnh Phúc

297. CĐ Sư phạm Hưng Yên

296. CĐ Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên

295. CĐ Bách Khoa Đà Nẵng

294. CĐ Công nghiệp Tuy Hòa

293. HV Hành Chính Quốc Gia (cơ sở phía Nam)

292. HV Hành Chính Quốc Gia (cơ sở phía Bắc)

291. CĐ Sư Phạm Sóc Trăng

290. ĐH Trần Đại Nghĩa (Hệ dân sự phía Bắc)

289. HV Khoa Học Quân Sự (Dân sự, thi ở phía Bắc)

288. HV Hậu cần hệ dân sự (CS miền bắc)

287. HV Biên Phòng (Thi ở phía Bắc)

286. Sỹ Quan Đặc Công (Thi ở phía Bắc )

285. HV Hậu Cần (Thi ở phía Bắc)

284. Sỹ Quan Phòng Hoá (Thi ở phía Bắc )

283. HV Hải Quân (Thi ở phía Bắc)

282. Sỹ Quan Không Quân (hệ ĐH, thi ở phía Bắc )

281. HV Kỹ thuật Quân Sự (hệ quân sự)

280. Sỹ Quan Lục Quân 1 (Thi ở phía Bắc)

279. HV Khoa Học Quân sự (Quân sự, thi ở phía Bắc)

278. Sỹ Quan Pháo Binh (Thi ở phía Bắc)

277. HV Phòng không - Không quân (Thi ở phía Bắc )

276. Sỹ Quan Công Binh (Quân sự, Thi ở phía Bắc )

275. Sỹ Quan Tăng - Thiết Giáp (Thi ở phía Bắc )

274. Sỹ Quan Thông Tin (Thi ở phía Bắc )

273. ĐH Chính trị  (Thi ở phía Bắc)

272. Sỹ Quan Kỹ thuật Quân sự (Vin-hem Pich) (Hệ Quân sự)

271. ĐH Nguyễn Huệ - Tên quân sự: Trường Sỹ Quan Lục Quân 2 (Thi ở phía Bắc)

270. ĐH Trà Vinh

269. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn

268. ĐH Hải Dương

267. ĐH Y Dược TP.HCM

266. ĐH Sư Phạm TP.HCM

265. ĐH Lao động Xã hội (KV miền Bắc)

264. ĐH Lao động Xã hội (Đào tạo tại Sơn Tây)

263. ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

262. CĐ Công nghệ Thủ Đức

261. CĐ Công nghiệp Nam Định

260. ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

259. CĐ Công nghệ và Thương mại Hà Nội

258. ĐH Hà Nội

257. CĐ Công nghệ và Kinh tế Hà Nội

256. Khoa Y - ĐH Quốc Gia TPHCM

255. ĐH Công nghiệp Việt - Hung

254. CĐ Giao thông Vận tải TP.HCM

253. ĐH Sư Phạm Kỹ thuật Hưng Yên

252. ĐH Bạc Liêu

251. ĐH Luật Hà Nội

250. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Nghệ An

249. CĐ Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp

248. CĐ Công nghiệp In

247. CĐ Phát thanh Truyền hình 1

246. CĐ Thủy Sản

245. CĐ Điện tử Điện lạnh Hà Nội

244. ĐH Công nghiệp Hà Nội

243. ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng

242. CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn

241. CĐ Sư phạm Điện Biên

240. CĐ Xây dựng Số 2

239. CĐ Y tế Quảng Nam

238. CĐ Tài nguyên và Môi trường miền Trung

237. CĐ Cộng đồng Sóc Trăng

236. CĐ Sư phạm Hòa Bình

235. ĐH Y tế Công cộng

234. ĐH Điều dưỡng Nam Định

233. CĐ Văn hóa nghệ thuật Việt Bắc

232. ĐH Thành Đô

231. CĐ Y tế Lạng Sơn

230. CĐ Y tế Phú Thọ

229. ĐH Thái Bình

228. ĐH Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

227. ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh

226. ĐH Hà Hoa Tiên

225. ĐH Sư phạm Hà Nội

224. CĐ Viễn Đông

223. CĐ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ

222. ĐH Công nghệ Đồng Nai

221. ĐH Công Đoàn

220. Khoa Y Dược - ĐH Đà Nẵng

219. Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum

218. CĐ Công nghệ thông tin - ĐH Đà Nẵng

217. ĐH Công nghiệp Vinh

216. ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao TPHCM

215. ĐH Đồng Nai

214. ĐH Hoa Sen

213. CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long

212. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ

211. CĐ Lương thực Thực phẩm

210. CĐ Y tế Hưng Yên

209. CĐ Cộng đồng Hà Nội

208. CĐ Kỹ thuật Công nghiệp - Bộ Công Thương

207. CĐ Sư phạm Thừa Thiên Huế

206. CĐ Sư phạm Hà Giang

205. HV Quản lý Giáo dục

204. ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

203. CĐ Giao thông Vận tải II

202. Đại Học Kiến Trúc TP.HCM - KTS

201. HV Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - HYD

200. Đại Học Y Hà Nội - YBH

199. Cao Đẳng Cộng Đồng Cà Mau

198. Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng

197. ĐH Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM - DTM

196. Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng - DDS

195. CĐ Công Thương TP.HCM - CES

194. Đại Học Xây Dựng Miền Trung - XDT

193. Đại Học Mỹ Thuật Việt Nam - MTH

192. Viện Đại Học Mở Hà Nội 1 - MH1

191. Cao Đẳng Tài Chính Hải Quan  - CTS

190. CĐ Công Nghệ Hữu Nghị Việt Hàn - CHV

189. Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Quảng Nam - CKQ

188. CĐ Công Nghiệp Cẩm Phả - CCC

187. Cao Đẳng Thương Mại - CMS

186. Đại Học Kinh Bắc - UKB

185. Đại Học Phú Yên - DPY

184. Trường Đại Học Đại Nam - DDN

183. CĐ Kinh Tế Kỹ Thuật Kiên Giang - CKG

182. Đại Học Nông Lâm TP.HCM - NLS

181. Đại Học Tây Nguyên - TTN

180. Đại Học Sao Đỏ - SDU (hệ ĐH)

179. CĐ Xây Dựng Công Trình Đô Thị - CDT

178. Đại Học Sao Đỏ - SDU (hệ CĐ)

177. CĐ Văn Hóa Nghệ Thuật Đăk Lăk - CVL

176. Cao Đẳng Truyền Hình - CTV

175. Đại Học Tân Trào - TQU

174. DTZ - Đại Học Khoa Học (ĐH Thái Nguyên)

173. DTY - Đại Học Y Dược (ĐH Thái Nguyên)

172. DTU - Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật (ĐH Thái Nguyên)

171. DTS - Đại Học Sư Phạm (ĐH Thái Nguyên)

170. DTQ - Khoa Quốc Tế (ĐH Thái Nguyên)

169. DTN - Đại Học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)

168. DTK - Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp (ĐH Thái nguyên)

167. DTF - Đại Học Ngoại Ngữ (ĐH Thái Nguyên)

166. DTE - Đại Học Kinh Tế và Quản Trị Kinh Doanh (ĐH Thái Nguyên)

165. DTC - Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông (ĐH Thái Nguyên)

164. Đại Học Văn Hóa Hà Nội - VHH

163. Đại Học Y Khoa Vinh  - YKV

162. Cao Đẳng Xây Dựng Nam Định - CXN

161. Cao Đẳng Y Tế Quảng Ninh - CYQ

160. Đại Học Vinh - TDV

159. Cao Đẳng Hải Dương - C21

158. Đại Học Ngân Hàng TP.HCM - NHS

157. Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội - NNH

156. ĐH Kinh Tế Đà Nẵng - DDQ

155. Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 - SP2

154. Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng - DDK

153. Đại Học Y Dược - Đại Học Huế (DHY)

152. Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế (DHT)

151. Đại Học Sư Phạm - Đại Học Huế (DHS)

150. Đại Học Huế tại Quảng Trị (DHQ)

149. Đại Học Nghệ Thuật - Đại Học Huế (DHN)

148. Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế (DHL)

147. Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế (DHK)

146. Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế (DHF)

145. Khoa Du Lịch - Đại Học Huế (DHD)

144. Khoa Giáo Dục Thể Chất - Đại  Học Huế (DHC)

143. Khoa Luật - Đại Học Huế (DHA)

142. Cao Đẳng Công Nghiệp Phúc Yên - CPY

141. Cao Đẳng Sư Phạm Kon Tum - C36

140. ĐH Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương - GNT

139. ĐH Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn - QHQG TP.HCM

138. Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội - XDA

137. Đại Học Tôn Đức Thắng - DTT

136. Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM - HUI

135. Cao Đẳng Cộng Đồng Kiên Giang - D54

134. Trường Đại Học Đồng Tháp - SPD

133. Đại Học Kiểm Sát Hà Nội - DKS

132. Đại Học Văn Hóa TP.HCM - VHS

131. CĐ Nông Lâm Đông Bắc - CDP

130. Trường Đại Học Bình Dương - DBD

129. Học Viện Tài Chính - HTC

128. Đại Học Thương Mại - TMA

127. Học Viện Ngoại Giao - HQT

126. Học Viện Ngân Hàng (Hà Nội) - NHH

125. Học Viện Ngân Hàng (Phú Yên) - NHP

124. CĐ Kinh Tế Kỹ Thuật Miền Nam - CKM

123. ĐH Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Hà Nội - TDH

122. Đại Học Kiến Trúc Hà Nội - KTA

121. Trường Đại Học Lâm Nghiệp (phía Bắc) - LNH

120. Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành - NTT

119. Trường Đại Học Kinh Tế - Luật (ĐQQG) TP.HCM - QSK

118. Đại Học Quy Nhơn -  DQN

117. Đại Học Mở TP.HCM - MBS

116. Đại Học Dân Lập Hồng Bàng (hệ CĐ) - DHB

115. CĐ Y Tế Thái Bình - CYE

114. CĐ Xây Dựng số 1 - CXH

113. CĐ Giao Thông Vận Tải Miền Trung - CGN

112. Cao Đẳng Công Nghệ Dệt May Thời Trang Hà Nội - CCM

111. Cao Đẳng Công Nghiệp Thái Nghuyên - CCB

110. ĐH Quảnh Bình - DQB

109. Đại Học Tài Chính - Ngân Hàng Hà Nội - FBU

108. Trường ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM - DCT

107. Trường Đại Học Nha Trang TSB

106. Trường Đại Học Nha Trang TSN

105. Đại Học Nha TRang - TSS

104. CĐ Ngoại Ngữ Công Nghệ Việt Nhật - CNC

103. Trường Đại Học Y Hải Phòng - YPB

102. Trường Đại Học Thăng Long - DTL

101. Trường Đại Học Nguyễn Trãi -  NTU

100. ĐH Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương - DKY

99. Đại Học Ngoại Ngữ - ĐHQGHN

98. Đại Học Tài Chính - Quản Trị Kinh Doanh - DFA

97. Trường CĐ Công Nghiệp và Xây Dựng

96. Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định - SKN

95. Trường Đại Học Tây Bắc - TTB

94. Trường Đại Học Mỏ Địa Chất - MDA

93. Trường Đại Học Lạc Hồng - DLH

92. Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An - DLA

91. Trường Cao Đẳng Thống Kê - CTE

90. Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp - MTC

89. Học Viện Hàng Không Việt Nam - HHK

88. Trường Đại Học Dân Lập Đông Đô - DDD

87. Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Đồng Tháp - D50

86. Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG TP.HCM- QST

85. Trường Đại Học Lao Động Xã Hội TP.HCM - DLS

84. Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - KHA

83. Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội - DQK

82. Trường Đại Học Hải Phòng - THP

81. Trường Đại Học An Giang - TAG

80. Học Viện Phòng Không Không Quân - PKH

79. Trường Đại Học Tài Chính - Marketing - DMS

78. Trường Đại Học Sài Gòn - SGD

77. Đại Học Thể Dục Thể Thao TP.HCM - TDS

76. Cao Đẳng Sư Phạm Cà Mau - C61

75. Cao Đẳng Điện Lực Miền Trung - CLD

74. CĐ Công Nghệ Kinh Tế và Thủy Lợi Miền Trung - CEM

73. HV Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông TP.HCM (BVS)

72. Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Hà Nội (BVH)

71. Trường Cao Đẳng Y Tế Thái Nguyên

70. Trường Đại Học Phạm Văn Đồng - DPQ

69. Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội (GHA)

68. Trường Cao Đẳng Văn Hóa Văn Nghệ Tây Bắc - CVB

67. Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh - DDM

66. Học Viện Chính Sách và Phát Triển HCP

65. Trường Đại Học Điện Lực

64. Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng

63. Trường Cao Dẳng Y Tế Thái Nguyên

62. Trường Đại Học Y Dược Cần Thơ

61. Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh

60. Học Viện Báo Chí và Tuyên Truyền

59. Trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM

58. Trường Đại Học Cần Thơ

57. Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ - KCC

56. Đại Học Bách Khoa TP.HCM

55. Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội - BKA

54. Đại Học Tài Chính Kế Toán (Quảng Ngãi)

53. Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã

52. Trường CĐ Hàng Hải

51. Trường Đại Học Kinh Tế - ĐH Đà Nẵng

50. Trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Kon Tum

49. Trường CĐ Kinh Tế Kỹ Thuật TW

48. Trường Đại Học Nam Cần Thơ

47. Trường Đại Học Sư Phạm - ĐH Đà Nẵng

46. Trường Cao Đẳng Sư Phạm Cao Bằng

45. Trường Cao Đẳng Sư Phạm Hà Tây

44. Trường Đại Học Y Thái Bình - YTB

43. Trường ĐH Ngoại Thương TP.HCM - NTS

42. Trường Đại Học Ngoại Thương Hà Nội - NTH

41. Trường Đại học Hàng Hải

40. Trường CĐ Công nghệ thông tin TP.HCM

39. Trường Đại Học Quốc Tế Bắc Hà - DBH

38. Trường Đại Học Dược Hà Nội - DKH

37. Trường Đại Học Đà Lạt - TDL

36. ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ TP.HCM (hệ CĐ)

35. ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ TP.HCM (hệ ĐH)

34. ĐH Giao Thông Vận Tải TP.HCM - GTS

33. Đại Học Hùng Vương - THV

32. ĐH Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM - QSC

31. Đại Học Xây Dựng Miền Tây - MTU

30. ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long (hệ ĐH) - CK41

29. ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long (hệ CĐ) - CK4

28. Trường Đại Học Luật TP.HCM - LPS

27. Trường Đại Học Thành Tây

26. Trường Đại Học Quảng Nam

25. Học Viện Quân Y - Hệ Quân Sự (Phía Nam)

24. Học Viện Quân Y - Hệ Quân Sự (Phía Bắc)

23. Đại Học Thủ Dầu Một

22. VUI - Đại Học Công Nghiệp Việt Trì

21. Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ Sở 2)

20. Học Viện Quân Y - Hệ Dân Sự (Cơ Sở Phía Nam)

19. Học Viện Quân Y - Hệ Dân Sự (Cơ Sở Phía Bắc)

18. Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM

17. Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

16. Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc Gia Hà Nội

15. Đại học Công nghệ - ĐH Quốc Gia Hà Nội

14. Đại học Kinh tế - ĐH Quốc Gia Hà Nội

13. Đại học Khoa học XH&NV - ĐH Quốc Gia Hà Nội

12. Đại học Giáo dục - ĐH Quốc Gia Hà Nội

11. Khoa Luật - ĐH Quốc Gia Hà Nội

10. Khoa Y Dược - ĐH Quốc Gia Hà Nội

9. Đại học Tiền Giang

8. Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng

7. ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

6. Đại Học Sư Phạm Kỹ thuật TP.HCM

5. Trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ Sở 2)

4. Trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ Sở 1)

3. Đại Học Công Nghệ TP.HCM

2. Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu

1. Đại Học Đồng Tháp

Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật danh sách các trường công bố điểm thi đại học năm 2014, điểm chuẩn đại học năm 2014.

Thu Hường(TH)

Điểm chuẩn đại học 2014: Đại học Thuỷ Lợi chính thức công bố điểm chuẩn đại học 2014

(责任编辑:World Cup)

相关内容
  • Khẩu trang 3M giả, kém chất lượng tiềm ẩn nhiều nguy cơ gây hại sức khỏe
  • Thái bắt 9 nghi phạm vụ tấn công tàu Trung Quốc
  • Mỹ lại tiến hành các vụ thử hạt nhân chưa tới hạn
  • Mỹ lại thất bại trong thử nghiệm máy bay siêu thanh
  • Sau 'phốt' hàng loạt xe dính lỗi chảy dầu, 11.000 chiếc Ranger và Everest bị thu hồi khẩn cấp
  • Ý: biểu tình biến thành bạo động
  • Singapore: 9 tháng tù cho kẻ dọa đánh bom quốc hội
  • Vietnamese Parader hosts Australian Prime Minister
推荐内容
  • Tuyệt đối không nên bỏ qua dấu hiệu xe máy đang bị hao xăng
  • Thủ tướng Putin lộ lý do "bộ đôi quyền lực" đổi vai
  • Các phe phái tại Yemen đặt điều kiện về hòa giải
  • Nga gia nhập WTO
  • 'Lưu ý bất di bất dịch' khi sử dụng điều hòa ô tô vào mùa đông
  • Campuchia rút thêm quân ở khu tranh chấp với Thái