会员登录 - 用户注册 - 设为首页 - 加入收藏 - 网站地图 【đội hình everton gặp arsenal】Điểm chuẩn các trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2017 chính xác nhất!

【đội hình everton gặp arsenal】Điểm chuẩn các trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2017 chính xác nhất

时间:2024-12-28 13:16:14 来源:Nhà cái uy tín 作者:Nhận Định Bóng Đá 阅读:232次

Sau đây là danh sách điểm chuẩn các trường Đại học thuộc Đại học Quôc gia Hà Nội

Điểm chuẩn khoa Quốc tế - ĐHQGHN

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D72; D73; D74; D75; D76; D77

18.5

 

2

52340399

Kế toán,ĐiểmchuẩncáctrườngĐạihọcQuốcgiaHàNộichínhxácnhấđội hình everton gặp arsenal phân tích và kiểm toán

*

A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D72; D73; D74; D75; D76; D77

17

 

3

52340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D72; D73; D74; D75; D76; D77

17.25

 

 

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn (Dự kiến)

Ghi chú

1

52220104

Hán Nôm

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

23.75

Điểm tiêu chí phụ 97

2

52220113

Việt Nam học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

25.25

Điểm tiêu chí phụ 98

3

52220212

Quốc tế học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

26

Điểm tiêu chí phụ 97

4

52220213

Đông phương học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

28.5

Điểm tiêu chí phụ 99

5

52220301

Triết học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

21.25

Điểm tiêu chí phụ 95

6

52220309

Tôn giáo học ((Ngành đào tạo thí điểm))

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

20.25

Điểm tiêu chí phụ 94

7

52220310

Lịch sử

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

23.75

Điểm tiêu chí phụ 98

8

52220320

Ngôn ngữ học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

24.5

Điểm tiêu chí phụ 95

9

52220330

Văn học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

23.75

Điểm tiêu chí phụ 96

10

52310201

Chính trị học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

23.75

Điểm tiêu chí phụ 97

11

52310301

Xã hội học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

24.25

Điểm tiêu chí phụ 94

12

52310302

Nhân học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

20.75

Điểm tiêu chí phụ 97

13

52310401

Tâm lý học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

26.25

Điểm tiêu chí phụ 95

14

52320101

Báo chí

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

26.5

Điểm tiêu chí phụ 96

15

52320201

Thông tin học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

23

Điểm tiêu chí phụ 94

16

52320202

Khoa học thư viện

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

20.75

Điểm tiêu chí phụ 98

17

52320303

Lưu trữ học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

22.75

Điểm tiêu chí phụ 94

18

52340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

27.75

Điểm tiêu chí phụ 99

19

52340107

Quản trị khách sạn

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

27

Điểm tiêu chí phụ 99

20

52340401

Khoa học quản lý

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

25

Điểm tiêu chí phụ98

21

52340406

Quản trị văn phòng

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

26.25

Điểm tiêu chí phụ 99

22

52360708

Quan hệ công chúng.

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

26.5

Điểm tiêu chí phụ 99

23

52760101

Công tác xã hội

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

25.5

Điểm tiêu chí phụ 96

 

 

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
152460101Toán học 18.75 
2Thí điểmToán – Tin ứng dụng 18.75 
352460115Toán cơ 19.75 
452480105Máy tính và khoa học thông tin 21.75 
552440102Vật lí học 17.5 
652430122Khoa học vật liệu 17.25 
752520403Công nghệ hạt nhân 17.5 
852440221Khí tượng học 18.5 
952440224Thủy văn 17.75 
1052440228Hải dương học 17.75 
1152440112Hoá học 19.75 
1252510401Công nghệ kỹ thuật hoá học 21 
1352720403Hoá dược 24 
1452510401 CLCCông nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT CLC TT23) 17.25 
1552440217Địa lí tự nhiên 17 
1652850103Quản lý đất đai 17.5 
1752440201Địa chất học 17 
1852520501Kỹ thuật địa chất 18 
1952850101Quản lý tài nguyên và môi trường 17.75 
2052420101Sinh học 18 
2152420201Công nghệ sinh học 23.5 
2252420201 CLCCông nghệ sinh học (CTĐT CLC TT23) 21.75 
2352440301Khoa học môi trường 17.5 
2452440306Khoa học đất 20.75 
2552510406Công nghệ kỹ thuật môi trường 17.5 


Điểm chuẩn Khoa Luật – ĐHQGHN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
152380101Luật 27.25 
252380109Luật kinh doanh* 24 


Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
152480101Khoa học máy tính 26 
252480101CLCKhoa học Máy tính (CLC) 24 
352480102Truyền thông và mạng máy tính 26 
452480104Hệ thống thông tin 26 
552480201Công nghệ thông tin 27 
652480201NBCông nghệ Thông tin định hướng thị trường Nhật Bản 26 
752510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.5 
852510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 26 
952510302CLCCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC) 21 
1052520101Cơ kỹ thuật 23.5 
1152520214Kỹ thuật máy tính 26 
1252520401Vật lý kỹ thuật 19 
13QHITD1Kỹ thuật năng lượng 19 
14QHITD2Công nghệ kỹ thuật Xây dựng-Giao thông 23.5 


Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - ĐHQGHN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
152310101Kinh tế 25 
252310104Kinh tế phát triển 24 
352310106Kinh tế quốc tế 26 
452340101Quản trị kinh doanh 25.5 
552340201Tài chính-Ngân hàng 24.75 
652340301Kế toán 25.5 
752310106 CLCKinh tế quốc tế CLC (TT23) 17 
852340101 CLCQuản trị kinh doanh CLC (TT23) 17 
952340201 CLCTài chính - Ngân hàng CLC (TT23) 17 


Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ 

Xem tại đây: 

http://vietq.vn/diem-chuan-dai-hoc-ngoai-ngu---dai-hoc-quoc-gia-ha-noi-khong-nganh-nao-duoi-30-diem-d126472.html

 Đại học Giáo dục - ĐHQGHN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
152140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D78; D9034.5Ngoại ngữ nhân đôi
252140232Sư phạm Tiếng NgaD01; D02; D78; D9027.5Ngoại ngữ nhân đôi
352140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D03; D78; D9030.5Ngoại ngữ nhân đôi
452140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D04; D78; D9033Ngoại ngữ nhân đôi
552140236Sư phạm Tiếng NhậtD01; D06; D78; D9034Ngoại ngữ nhân đôi
652140237Sư phạm tiếng Hàn QuốcD01; D78; D9033.75Ngoại ngữ nhân đôi
752220201Ngôn ngữ AnhD01; D78; D9035.25Ngoại ngữ nhân đôi
852220202Ngôn ngữ NgaD01; D02; D78; D9030.5Ngoại ngữ nhân đôi
952220203Ngôn ngữ PhápD01; D03; D78; D9032.25Ngoại ngữ nhân đôi
1052220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D78; D9034.5Ngoại ngữ nhân đôi
1152220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D05; D78; D9032.5Ngoại ngữ nhân đôi
1252220209Ngôn ngữ NhậtD01; D06; D78; D9035.5Ngoại ngữ nhân đôi
1352220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D78; D9035.5Ngoại ngữ nhân đôi
1452220211Ngôn ngữ ẢrậpD01; D78; D9030Ngoại ngữ nhân đôi

 

Điểm chuẩn khoa Y Dược – ĐHQGHN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
152720101Y đa khoa 27.25 
252720401Dược học 27.25 
352720601CLCRăng hàm mặt (Chất lượng cao) 25.25 



Thụy Dương 

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2017 không cao so với năm trước

(责任编辑:Cúp C1)

相关内容
  • Phó chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Nguyễn Đức Kiên: Cần có cách nhìn nhận khác về dầu khí!
  • ASEAN – Trung Quốc: Đẩy mạnh liên kết thương mại, bảo đảm duy trì chuỗi cung ứng khu vực
  • Doanh nghiệp hoạt động hiệu quả hơn sau cổ phần hóa
  • Ngày 26/6: Giá cà phê và cao su giảm, hồ tiêu duy trì đà đi xuống
  • Đoàn liên ngành kiểm tra về thực hiện điều chỉnh giá bán lẻ điện
  • Hải quan Việt Nam: Đẩy mạnh hợp tác và hội nhập
  • Ban hành quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu
  • Vụ 4 người mẫu Việt giành chỗ, quát tháo ở buổi chụp hình chỉ là chiêu trò?
推荐内容
  • Tăng 4,7% tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa trong nửa cuối tháng 4/2019
  • Ngày 8/6: Giá cà phê và cao su tăng, hồ tiêu tiếp đà giảm
  • Ngày 5/7: Giá sắt thép tiếp tục tăng trên sàn giao dịch Thượng Hải
  • Ngày 2/5: Giá heo hơi và heo thịt đều lặng sóng trên thị trường cả nước
  • Tập đoàn FLC được vinh danh Top 10 Thương hiệu mạnh Việt Nam 2018
  • MC điển trai được ca sĩ Phương Thanh khen hết lời