【mu đá trực tiếp】Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội: Cao nhất 28,25, thấp nhất 20 điểm
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội đã được công bố tối ngày 30/7. Mức điểm chuẩn giữa các ngành đào tạo của trường có sự chênh lệch rất lớn,ĐiểmchuẩnĐạihọcBáchkhoaHàNộiCaonhấtthấpnhấtđiểmu đá trực tiếp cao nhất là ngành Công nghệ thông tin gồm các ngành/CTĐT: Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ thông tin (CN) 28,25 điểm, thấp nhất là ngành Quản lý hệ thống công nghiệp (tiếng Anh) 20 điểm.
Xem điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội chính xác nhất tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | KT11 | Cơ điện tử gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CN) | 27 | ||
2 | TT11 | CTTT Cơ điện tử gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | 25.5 | ||
3 | KT12 | Cơ khí – Động lực gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy; Công nghệ chế tạo máy (CN); Công nghệ kỹ thuật ô tô (CN) | 25.75 | ||
4 | KT13 | Nhiệt – Lạnh gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật nhiệt | 24.75 | ||
5 | KT14 | Vật liệu gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật vật liệu | 23.75 | ||
6 | TT14 | CTTT Vật liệu gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Khoa học và Kỹ thuật vật liệu | 22.75 | ||
7 | KT21 | Điện tử - Viễn thông gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN) | 26.25 | ||
8 | TT21 | CTTT Điện tử - Viễn thông gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điện tử - viễn thông | 25.5 | ||
9 | KT22 | Công nghệ thông tin gồm các ngành/CTĐT: Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ thông tin (CN); | 28.25 | ||
10 | TT22 | CTTT Công nghệ thông tin Việt Nhật/ICT gồm các ngành/CTĐT: Chương trình Việt Nhật: Công nghệ thông tin Việt-Nhật (tiếng Việt) /Công nghệ thông tin ICT (tiếng Anh) | 26.75 | ||
11 | KT23 | Toán - Tin gồm các ngành/CTĐT: Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý | 25.75 | ||
12 | KT24 | Điện - Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện (CN); Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN); | 27.25 | ||
13 | TT24 | CTTT Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điều khiển, tự động hóa và hệ thống điện | 26.25 | ||
14 | TT25 | CTTT Kỹ thuật y sinh gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Kỹ thuật y sinh | 25.25 | ||
15 | KT31 | Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật sinh học / Công nghệ sinh học; Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật thực phẩm; Kỹ thuật môi trường; Hóa học; Công nghệ kỹ thuật hóa học (CN); Công nghệ thực phẩm (CN) | 25 | ||
16 | KT32 | Kỹ thuật in gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật in | 21.25 | ||
17 | KT41 | Dệt-May gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật dệt; Công nghệ may | 24.5 | ||
18 | KT42 | Sư phạm kỹ thuật gồm các ngành/CTĐT: Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 22.5 | ||
19 | KT5 | Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân gồm các ngành/CTĐT: Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt nhân | 23.25 | ||
20 | KQ1 | Kinh tế - Quản lý 1 gồm các ngành/CTĐT: Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp | 23 | ||
21 | KQ2 | Kinh tế - Quản lý 2 gồm ngành/CTĐT: Quản trị kinh doanh | 24.25 | ||
22 | KQ3 | Kinh tế - Quản lý 3 gồm các ngành/CTĐT: Kế toán; Tài chính-Ngân hàng | 23.75 | ||
23 | TA1 | Ngôn ngữ Anh kỹ thuật gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh KHKT và công nghệ | 24.5 | ||
24 | TA2 | Ngôn ngữ Anh quốc tế gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 24.5 | ||
25 | QT11 | Cơ điện tử, ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | 23.25 | ||
26 | QT12 | Điện tử -Viễn thông, ĐH Hannover (Đức) | 22 | ||
27 | QT13 | Hệ thống thông tin, ĐH Grenoble (Pháp) | 20 | ||
28 | QT14 | Công nghệ thông tin, ĐH La Trobe (Úc) | 23.5 | ||
29 | QT15 | Công nghệ thông tin, ĐH Victoria (New Zealand) | 22 | ||
30 | QT21 | Quản trị kinh doanh, ĐH Victoria (New Zealand) | 21.25 | ||
31 | QT31 | Quản trị kinh doanh, ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 21 | ||
32 | QT32 | Khoa học máy tính, ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 21.25 | ||
33 | QT33 | Quản trị kinh doanh, ĐH Pierre Mendes France (Pháp) | 20.75 | ||
34 | QT41 | Quản lý hệ thống công nghiệp (tiếng Anh) | 20 |
(责任编辑:Ngoại Hạng Anh)
- ·Mr. Đàm: Sẽ 'cháy' hơn 100% trong đêm nhạc 'Vùng trời bình yên' tại Sầm Sơn
- ·Việt Nam có tỉ lệ sử dụng 3G thấp trong khu vực
- ·Những kẻ nuông chiều quá khứ lãng mạn
- ·Thặng dư thương mại Hàn Quốc
- ·Đây là 4 cách kiếm tiến điển hình của những người giàu có thành công
- ·Ngắm cây thông bằng vàng ròng trị giá hơn 200 tỷ
- ·Quảng Ninh: Khai hội xuân Yên Tử 2019
- ·Gìn giữ nét đẹp bản sắc dân tộc S’tiêng trên vùng đất anh hùng
- ·Đi làm muốn thăng chức, tăng lương, ngoài chuyên môn bạn còn cần chú ý đặc biệt đến 5 điều này
- ·Tỷ lệ thất nghiệp tại Mỹ Latinh và Caribe cao nhất trong thập kỷ qua
- ·Nhiều hoạt động hấp dẫn trong 'Ngày Văn hóa, Du lịch Ninh Thuận' tại Hà Nội
- ·Sống như thời 'ăn hang ở lỗ', dân làng cổ Đường Lâm kêu cứu
- ·IMF: Thất nghiệp, kinh tế suy giảm làm tăng bất ổn tại các nước Arab
- ·Kinh tế Eurozone đứng trước nguy cơ chững lại
- ·Choáng giá thịt lợn nhập từ Mỹ, Pháp, Đức... chỉ khoảng 26.000 đồng/kg
- ·Quảng Ninh: Khai hội xuân Ngọa Vân 2019
- ·Điểm mặt những hơn kém giữa Apple và Google
- ·Sắp diễn ra sự kiện Hoa hồng Bulgaria 2019 tại Hà Nội
- ·Siêu xe cổ hình dáng độc lạ giá 'khủng' 3 tỷ đồng
- ·Kiên quyết thu hồi vốn dự án chưa có thủ tục thanh toán