会员登录 - 用户注册 - 设为首页 - 加入收藏 - 网站地图 【mu đá trực tiếp】Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội: Cao nhất 28,25, thấp nhất 20 điểm!

【mu đá trực tiếp】Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội: Cao nhất 28,25, thấp nhất 20 điểm

时间:2024-12-28 08:11:24 来源:Nhà cái uy tín 作者:Cúp C2 阅读:130次

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội đã được công bố tối ngày 30/7. Mức điểm chuẩn giữa các ngành đào tạo của trường có sự chênh lệch rất lớn,ĐiểmchuẩnĐạihọcBáchkhoaHàNộiCaonhấtthấpnhấtđiểmu đá trực tiếp cao nhất là ngành Công nghệ thông tin gồm các ngành/CTĐT: Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ thông tin (CN) 28,25 điểm, thấp nhất là ngành Quản lý hệ thống công nghiệp (tiếng Anh) 20 điểm.

Xem điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội chính xác nhất tại đây:

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

KT11

Cơ điện tử gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CN)

 

27

 

2

TT11

CTTT Cơ điện tử gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Cơ điện tử

 

25.5

 

3

KT12

Cơ khí – Động lực gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy; Công nghệ chế tạo máy (CN); Công nghệ kỹ thuật ô tô (CN)

 

25.75

 

4

KT13

Nhiệt – Lạnh gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật nhiệt

 

24.75

 

5

KT14

Vật liệu gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật vật liệu

 

23.75

 

6

TT14

CTTT Vật liệu gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Khoa học và Kỹ thuật vật liệu

 

22.75

 

7

KT21

Điện tử - Viễn thông gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN)

 

26.25

 

8

TT21

CTTT Điện tử - Viễn thông gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điện tử - viễn thông

 

25.5

 

9

KT22

Công nghệ thông tin gồm các ngành/CTĐT: Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ thông tin (CN);

 

28.25

 

10

TT22

CTTT Công nghệ thông tin Việt Nhật/ICT gồm các ngành/CTĐT: Chương trình Việt Nhật: Công nghệ thông tin Việt-Nhật (tiếng Việt) /Công nghệ thông tin ICT (tiếng Anh)

 

26.75

 

11

KT23

Toán - Tin gồm các ngành/CTĐT: Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý

 

25.75

 

12

KT24

Điện - Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện (CN); Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN);

 

27.25

 

13

TT24

CTTT Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điều khiển, tự động hóa và hệ thống điện

 

26.25

 

14

TT25

CTTT Kỹ thuật y sinh gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Kỹ thuật y sinh

 

25.25

 

15

KT31

Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật sinh học / Công nghệ sinh học; Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật thực phẩm; Kỹ thuật môi trường; Hóa học; Công nghệ kỹ thuật hóa học (CN); Công nghệ thực phẩm (CN)

 

25

 

16

KT32

Kỹ thuật in gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật in

 

21.25

 

17

KT41

Dệt-May gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật dệt; Công nghệ may

 

24.5

 

18

KT42

Sư phạm kỹ thuật gồm các ngành/CTĐT: Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

 

22.5

 

19

KT5

Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân gồm các ngành/CTĐT: Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt nhân

 

23.25

 

20

KQ1

Kinh tế - Quản lý 1 gồm các ngành/CTĐT: Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp

 

23

 

21

KQ2

Kinh tế - Quản lý 2 gồm ngành/CTĐT: Quản trị kinh doanh

 

24.25

 

22

KQ3

Kinh tế - Quản lý 3 gồm các ngành/CTĐT: Kế toán; Tài chính-Ngân hàng

 

23.75

 

23

TA1

Ngôn ngữ Anh kỹ thuật gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh KHKT và công nghệ

 

24.5

 

24

TA2

Ngôn ngữ Anh quốc tế gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

 

24.5

 

25

QT11

Cơ điện tử, ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

 

23.25

 

26

QT12

Điện tử -Viễn thông, ĐH Hannover (Đức)

 

22

 

27

QT13

Hệ thống thông tin, ĐH Grenoble (Pháp)

 

20

 

28

QT14

Công nghệ thông tin, ĐH La Trobe (Úc)

 

23.5

 

29

QT15

Công nghệ thông tin, ĐH Victoria (New Zealand)

 

22

 

30

QT21

Quản trị kinh doanh, ĐH Victoria (New Zealand)

 

21.25

 

31

QT31

Quản trị kinh doanh, ĐH Troy (Hoa Kỳ)

 

21

 

32

QT32

Khoa học máy tính, ĐH Troy (Hoa Kỳ)

 

21.25

 

33

QT33

Quản trị kinh doanh, ĐH Pierre Mendes France (Pháp)

 

20.75

 

34

QT41

Quản lý hệ thống công nghiệp (tiếng Anh)

 

20

 

(责任编辑:Ngoại Hạng Anh)

相关内容
  • Tăng cường kiểm soát hoạt động phát hành và sử dụng thẻ tín dụng
  • Táo quân 2012 “xôm” chuyện giao thông
  • Khai mạc ngày hội ‘Sắc Xuân trên mọi miền Tổ quốc’ 2019
  • Seoul chi mạnh cho tham vọng đô thị siêu kết nối
  • Cô gái H’Mông và niềm khát khao làm giàu trên mảnh đất quê hương
  • Sách lậu biến tướng nguy hiểm
  • Dẫn bạn gái đi trà chanh còn hơn đi bảo tàng?
  • Quản lý, loại trừ các chất làm suy giảm tầng ozone
推荐内容
  • Uống 6 lon nước tăng lực 1 ngày, người phụ nữ đột ngột ngừng tim
  • Dạy và học tiếng Anh theo chương trình giáo dục phổ thông mới
  • Thành lập Hiệp hội Nhiên liệu sinh học Việt Nam
  • Aspect Unified IP, giải pháp tương tác khách hàng
  • Chiếc ô tô mới giá 182 triệu sắp ra mắt của Toyota tiết kiệm nhiên liệu cỡ nào
  • Phát triển khoa học