【bóng đá nữ mexico】Danh sách 251 trường đã công bố điểm thi điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2014
Đã có thêm các trường như Đại học Y Hà Nội,áchtrườngđãcôngbốđiểmthiđiểmchuẩnĐHCĐnăbóng đá nữ mexico trường Sĩ quan Lục quân phía Bắc, Đại học Công đoàn,… vừa chính thức công bố điểm thi. Như vậy, tính đến thời điểm này, đã có 251 trường chính thức công bố điểm thi đại học, cao đẳng 2014.
Theo thông tin dự kiến, năm 2014 sẽ có nhiều số trường công bố điểm thi sớm từ ngày 17-20/7/2014 và chậm nhất là ngày 1/8/2014. Điểm thi cao đẳng sẽ được công bố trước ngày 5/8/2014. Ngoài ra, trước ngày 10/8, các trường cũng sẽ gửi giấy chứng nhận kết quả thi ĐH-CĐ và phiếu báo điểm về cho các thí sinh.
251 trường CĐ, ĐH đã công bố điểm thi, điểm chuẩn đại học năm 2014. Ảnh minh họa
Danh sách 251 trường CĐ, ĐH đã công bố điểm thi, điểm chuẩn đại học năm 2014 cụ thể như sau:
1. CNP - CĐ Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn Bắc Bộ
2. LDA - ĐH Công Đoàn
3. DCD_CD - ĐH Công Nghệ Đồng Nai - Hệ CĐ
4. DCD - ĐH Công Nghệ Đồng Nai
5. STS - ĐH Sư Phạm Thể Dục Thể Thao TP.HCM
6. DNU - ĐH Đồng Nai
7. DDY - ĐH Đà Nẵng - Khoa Y Dược
8. DDP - ĐH Đà Nẵng - Phân Hiệu Kontum
9. DDI - ĐH Đà Nẵng - CĐ Công Nghệ Thông Tin
10. DCV - ĐH Công Nghiệp Vinh
11. CET - CĐ Kinh Tế Công Nghệ TP.HCM
12. CCE - CĐ Kỹ Thuật Công Nghiệp
13. DTH - ĐH Hoa Sen
14. HVQ - HV Quản Lý Giáo Dục
15. DMT - ĐH Tài Nguyên Môi Trường Hà Nội
16. DTM - ĐH Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM
17. DDF - ĐH Đà Nẵng - ĐH Ngoại Ngữ
18. D61 - CĐ Cộng Đồng Cà Mau
19. CTS - CĐ Tài Chính Hải Quan
20. C33 - CĐ Sư Phạm Thừa Thiên Huế
21. HYD - HV Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam
22. TGH - Trường Sĩ Quan Tăng Thiết Giáp - Phía Bắc
23. TCU - ĐH Thông Tin Liên Lạc - Trường Sĩ Quan Thông Tin
24. SNH - Trường Sĩ Quan Công Binh - Phía Bắc
25. HQH - HV Hải Quân - Phía Bắc
26. MTH - ĐH Mỹ Thuật Việt Nam
27. LAH - Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Phía Bắc
28. C05 - CĐ Sư Phạm Hà Giang
29. ZPH - ĐH Trần Đại Nghĩa
30. YHB - ĐH Y Hà Nội
31. XDT - ĐH Xây Dựng Miền Trung
32. TTH - Trường Sĩ Quan Thông Tin - Phía Bắc
33. CVD - CĐ Văn Hoá Nghệ Thuật Du Lịch Hạ Long
34. CPP - CĐ Kinh Tế Kỹ Thuật Phú Thọ
35. CLT - CĐ Lương Thực Thực Phẩm
36. CHY - CĐ Y Tế Hưng Yên
37. CHN - CĐ Cộng Đồng Hà Nội
38. CGD - CĐ Giao Thông Vận Tải 2
39. UKB - ĐH Kinh Bắc
40. DPY - ĐH Phú Yên
41. DDN - ĐH Đại Nam
42. CMS - CĐ Thương Mại Đà Nẵng
43. CKQ - CĐ Kinh Tế Kỹ Thuật Quảng Nam
44. CCQ - CĐ Kỹ Thuật Công Nghiệp Quảng Ngãi
45. CNN - CĐ Nông Nghiệp Nam Bộ
46. CHV - CĐ Công Nghệ Thông Tin Hữu Nghị Việt Hàn
47. CCC - CĐ Công Nghiệp Cẩm Phả
48. PBH - Trường Sĩ Quan Pháo Binh - Phía Bắc
49. LBH - Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 - Phía Bắc
50. KGH - Trường Sĩ Quan Không Quân - Phía Bắc
51. HQH - HV Hải Quân - Phía Bắc
52. HGH - Trường Sĩ Quan Phòng Hoá - Phía Bắc
53. HEH - HV Hậu Cần - Phía Bắc
54. DCH - Trường Sĩ Quan Đặc Công - Kv Phía Bắc
55. NLS - ĐH Nông Lâm TP.HCM
56. SDU - ĐH Sao Đỏ
57. CDT_HUE - CĐ Xây Dựng Công Trình Đô Thị - Cơ sở Huế
58. CDT - CĐ Xây Dựng Công Trình Đô Thị
59. TDV - ĐH Vinh
60. YKV - ĐH Y Khoa Vinh
61. DTU - ĐH Thái Nguyên - CĐ Kinh Tế Kỹ Thuật
62. VHH - ĐH Văn Hoá Hà Nội
63. TQU - ĐH Tân Trào
64. SDU_CD - ĐH Sao Đỏ - Hệ CĐ
65. CXN - CĐ Xây Dựng Nam Định
66. CVL - CĐ Văn Hoá Nghệ Thuật Đăk Lăk
67. CTV - CĐ Truyền Hình
68. CTH - CĐ Kinh Tế Kỹ Thuật Thương Mại
69. NHS - ĐH Ngân hàng TP HCM
70. C21 - CĐ Hải Dương
71. DHT - ĐH Huế - ĐH Khoa Học
72. DHK - ĐH Huế - ĐH Kinh Tế
73. DHN - ĐH Huế - ĐH Nghệ Thuật
74. DHF - ĐH Huế - ĐH Ngoại Ngữ
75. DHL - ĐH Huế - ĐH Nông Lâm
76. DHS - ĐH Huế - ĐH Sư Phạm
77. DHY - ĐH Huế - ĐH Y Dược
78. DHD - ĐH Huế - Khoa Du Lịch
79. DHC - ĐH Huế - Khoa Giáo Dục Thể Chất
80. DHA - ĐH Huế - Khoa Luật
81. DHQ - ĐH Huế - Phân Hiệu Quảng Trị
82. SP2 - ĐH Sư Phạm Hà Nội 2
83. MHN - ĐH Mở Hà Nội
84. CPY - CĐ Công Nghiệp Phúc Yên
85. VPH - Trường Sĩ Quan Kỹ Thuật Quân Sự - Vinhempich - Hệ Quân Sự - Phía Bắc
86. TTN - ĐH Tây Nguyên
87. QSX - ĐH Quốc Gia TP.HCM - ĐH Khoa Học Xã Hội Nhân Văn
88. NNH - ĐH Nông Nghiệp Hà Nội
89. DTZ - ĐH Thái Nguyên - ĐH Khoa Học
90. DTQ - ĐH Thái Nguyên - Khoa Quốc Tế
91. DTN - ĐH Thái Nguyên - ĐH Nông Lâm
92. DTK - ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp - ĐH Thái Nguyên
93. DTE - ĐH Kinh Tế quản Trị Kinh Doanh ĐH Thái Nguyên
94. DTD - ĐH Tây Đô
95. D54 - CĐ Cộng Đồng Kiên Giang
96. CYQ - CĐ Y Tế Quảng Ninh
97. CYH - CĐ Y Tế Hà Nam
98. CVS - CĐ Văn Hoá Nghệ Thuật Du Lịch Sài Gòn
99. CES - CĐ Công Thương TP.HCM
100. GNT - ĐH Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương
101. C36 - CĐ Sư Phạm Kon Tum
102. XDA - ĐH Xây Dựng Hà Nội
103. VHS - ĐH Văn Hoá TP.HCM
104. TMA - ĐH Thương Mại
105. TDH - ĐH Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Hà Nội
106. SPD - ĐH Đồng Tháp
107. NHP - HV Ngân Hàng - Phú Yên
108. NHH - HV Ngân Hàng
109. HUI - ĐH Công Nghiệp TP.HCM
110. HTC - HV Tài Chính
111. HQT - HV Ngoại Giao
112. DTT - ĐH Tôn Đức Thắng
113. DKS - ĐH Kiểm Sát Hà Nội
114. DBD - ĐH Bình Dương
115. CKK - CĐ Kinh Tế Kế Hoạch Đà Nẵng
116. CDP - CĐ Nông Lâm Đông Bắc
117. DTF - ĐH Thái Nguyên - Khoa Ngoại Ngữ
118. CKM - CĐ Kinh Tế Kỹ Thuật Miền Nam
119. MBS - ĐH Mở TP.HCM
120. ĐH Thái Nguyên - ĐH Y Dược
121. DTS - ĐH Thái Nguyên - ĐH Sư phạm
122. DTC - ĐH Thái Nguyên - ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông
123. CYE - CĐ Y tế Thái Bình
124. CXH - CĐ Xây dựng số 1
125. CGN - CĐ GIao thông Vận tải miền Trung
126. CCM - CĐ Công nghệ Dệt may Thời trang Hà Nội
127. CCB - CĐ Công nghiệp Thái Nguyên
128. LNH - ĐH Lâm nghiệp - PHía Bắc
129. KTA - ĐH Kiến trúc Hà Nội
130. NTT - ĐH Nguyễn Tất Thành
131. QSK - ĐH Quốc Gia TP.HCM - Khoa Kinh Tế - Luật
132. TSN - ĐH Nha Trang
133. TSB - ĐH Nha Trang - Bắc Ninh
134. TSS - ĐH Nha Trang - Cần Thơ
135. YPB - ĐH Y Hải Phòng
136. FBU - ĐH Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội
137. DQB - ĐH Quảng Bình
138. DCT - ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM
139. CNC - CĐ Ngoại Ngữ - Công Nghệ Việt Nhật
140. NTU - ĐH Nguyễn Trãi
141. DKY - ĐH Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương
142. DQN - ĐH Quy Nhơn
143. KQH - HV Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân Sự - Phía Bắc
144. DQH - HV Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Dân Sự - Phía Bắc
145. CDV - CĐ Viễn Đông
146. QHF - ĐH Quốc Gia Hà Nội - ĐH Ngoại Ngữ
147. DFA - ĐH Tài Chính Quản Trị Kinh Doanh
148. SKN - ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
149. CCX - CĐ Công nghiệp Xây dựng
150. TTB - ĐH Tây Bắc
151. MDA - ĐH Mỏ Địa chất
152. DHB - ĐH Dân lập Hồng Bàng
153. DLH - ĐH Lạc Hồng
154. CTE - CĐ Thống kê
155. DLA - ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An
156. MTC - ĐH Mỹ thuật Công nghiệp
157. HHK - Học viện Hàng không Việt Nam
158. DDD - ĐH dân lập Đông Đô
159. DLS - ĐH Lao động - Xã hội cơ sở phía Nam
160. D50 - CĐ Cộng đồng Đồng Tháp
161. KHA - ĐH Kinh tế Quốc dân
162. QST - ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TPHCM)
163. DQK - ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội1
64. THP - ĐH Hải Phòng
165. TAG - ĐH An Giang
166. DMS - ĐH Tài chính Marketing
167. SGD - ĐH Sài Gòn
168. PKH - HV Phòng Không Không Quân - Chỉ Huy Tham Mưu - Phía Bắc
169. TDS - ĐH Thể dục Thể thao TP HCM
170. CLD - CĐ Điện lực Miền Trung
171. CEM - CĐ Công nghệ Kinh tế Thủy lợi Miền Trung
172. C61 - CĐ Sư phạm Cà Mau
173. BVH - Học viên Công nghệ Bưu chính Viễn thông
174. BVS - Học viên Công nghệ Bưu chính Viễn thông (KV Phía Nam)
175. DPQ - ĐH Phạm Văn Đồng
176. GHA - ĐH Giao thông Vận tải
177. CVB - Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc
178. SKV - Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
179. TCT - Đại học Cần Thơ
180. HBT - Học viện Báo chí Tuyên truyền
181. CDC - Đại học Kinh tế TP HCM
182. CYI - Cao đẳng Y tế Thái Nguyên
183. CKC - Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
184. DTY - ĐH Thái Nguyên - ĐH Y Dược
185. DTZ - ĐH Thái Nguyên - ĐH Khoa học
186. DTU - Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Thái Nguyên
187. DTS - ĐH Thái Nguyên - ĐH Sư Phạm
188. DTQ - ĐH Thái Nguyên - Khoa Quốc tế
189. DTN - ĐH Thái Nguyên - ĐH Nông Lâm
190. DTK - ĐH Thái Nguyên - ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp
191. DTF - ĐH Thái Nguyên - Khoa ngoại ngữ
192. DTE - ĐH Thái Nguyên - ĐH Học Kinh Tế - Quản Trị kinh doanh
193. DTC - ĐH Thái Nguyên - ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông
194. CTQ - Trường Đại học Tài chính - Kế toán
195. QSB - Đại học Bách Khoa TP HCM
196. BKA - Đại học Bách Khoa Hà Nội
197. KCC - Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
198. KMA - Học viện Kỹ thuật Mật mã
199. DKQ - Đại học Tài chính kế toán Quảng Ngãi
200. DCD - Đại học công nghệ Đồng Nai
201. CHH - Cao đẳng Hàng Hải
202. CKO - Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum
203. HDT - Đại học Hồng Đức
204. KQH - Học viện kỹ thuật quân sự - Hệ quân sự (Khu vực phía Bắc)
205. CTW - Cao đẳng Kinh tế - Kĩ thuật Trung ương
206. DNC - Trường Đại học Nam Cần Thơ
207. C06 - Cao Đẳng Sư Phạm Cao Bằng
208. DDQ - Đại học Đà Nẵng - Đại học Kinh tế
209. NTS - Đại học ngoại thương (KV Miền Nam)
210. DDS - Đại học Đà Nẵng - Đại Học Sư Phạm
211. NTH - Đại học Ngoại thương (KV phía Bắc)
212. YTB - Đại học Y Thái Bình
213. HHA - Đại học Hàng Hải
214. CDC - Cao đẳng DL Công Nghệ Thông Tin TP HCM
215. C20 - Cao Đẳng Sư Phạm Hà Tây
216. DBH - Đại Học Quốc Tế Bắc Hà
217. DKH - Đại học Dược HN
218. GTS - Đại học giao thông vận tải HCM
219. TDL - Đại học Đà Lạt
220. DKC - Đại học Công nghệ TPHCM
221. CK4 - Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
222. THV - Đại học Hùng Vương - Phú Thọ
223. MTU - Đại học xây dựng Miền Tây
224. TDM - Đại học Thủ Dầu Một
225. QSQ - Đại Học Quốc Tế Hồ Chí Minh
226. QSC - Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐH Quốc gia TP.HCM
227. DTL - Đại học Thăng Long
228. LPS - Đại học Luật TP HCM
229. DQU - Đại học Quảng Nam
230. DTA - Đại Học Thành Tây
231. GSA - Đại học Giao Thông Vận Tải (phía Nam)
232. DYS - Học viện Quân Y- Hệ Dân Sự (KV Phía Nam)
233. HVA - Học viện Âm nhạc Huế
234. YQS - Học Viện Quân Y - Bác sỹ quân y (Khu Vực phía Nam)
235. YQH - Học Viện Quân Y - Bác sỹ Quân Y (Khu Vực phía Bắc)
236. DYH - Học viện Quân Y - Hệ Dân Sự (KV Phía Bắc)
237. VUI - Đại học Công nghiệp Việt trì
238. TTG - Đại học Tiền Giang
239. QHY - ĐH QG HN - Khoa Y
240. QHX - Đại Học QG Hà Nội - Đại Học KHXH và Nhân văn
241. QHT - ĐH QG HN - ĐH Khoa Học Tự Nhiên
242. QHS - Đại Học QG Hà Nội - Đại học Giáo dục
243. QHL - ĐH QG HN - Khoa Luật
244. QHI - ĐH QG HN - ĐH Công Nghệ
245. QHE - ĐH QG HN - Đại học Kinh tế
246. DDK - Đại học Đà Nẵng - Đại học Bách Khoa
247. SPK - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
248. GTA - Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
249. TLS - Đại học Thủy Lợi (phía Nam)
250. TLA - Đại học Thủy Lợi (phía Bắc )
251. DBV - Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu
Minh Thùy
Danh sách 81 trường đã công bố điểm thi, điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2014
(责任编辑:Ngoại Hạng Anh)
- ·Học hỏi từ sai lầm để trở thành phiên bản tốt hơn trong tương lai
- ·Phức tạp xe dịch vụ chở người về từ các tỉnh, thành đang áp dụng Chỉ thị 16
- ·Tỷ giá hôm nay (22/2): Đồng USD trên thị trường thế giới và ngân hàng thương mại cùng giảm
- ·Trường hợp nào không cần thiết mặc bộ đồ bảo hộ y tế?
- ·Tác chiến điện tử của Nga khống chế hiệu quả làn sóng điện của địch
- ·Xử phạt 15 triệu đồng 2 trường hợp trốn tránh cách ly y tế
- ·Sửa đổi một số quy định về bảo đảm an toàn của tổ chức tài chính vi mô
- ·Một ứng viên tranh cử Tổng thống Nga bị loại
- ·Quy hoạch tuyến đường sắt mới Lào Cai
- ·Nga phóng hơn 11.000 tên lửa và UAV, Ukraine thiếu lính lái xe tăng Leopard 2
- ·Nhận định, soi kèo Al Zawraa vs Al Quwa Al Jawiya, 23h30 ngày 3/1: Chấm dứt phong độ bất bại
- ·EU ra quyết định lịch sử, đồng ý mở đàm phán kết nạp Ukraine
- ·Thêm 6 ca bệnh COVID
- ·Dự báo giá cà phê ngày 15/7/2024: Tiếp đà tăng chạm mốc 130.000 đồng/kg
- ·Đã sửa xong cáp quang biển APG, 100% lưu lượng được khôi phục
- ·USD tăng và bối cảnh mới với tỷ giá trong nước
- ·Ghi nhận thêm 9 ca bệnh COVID
- ·Giá heo hơi hôm nay ngày 6/7/2024: Cao nhất 69.000 đồng/kg
- ·Tạm đình chỉ công tác cán bộ thuế đòi quăng ly nước vào mặt công an
- ·Giá vàng hôm nay 28/2: Thế giới giảm nhẹ, trong nước tuột mốc 79 triệu đồng/lượng