会员登录 - 用户注册 - 设为首页 - 加入收藏 - 网站地图 【kiểu tóc ronaldo 2022】Giá trị giới hạn thông số chất lượng nước nuôi thâm canh tôm sú, tôm thẻ chân trắng theo tiêu chuẩn!

【kiểu tóc ronaldo 2022】Giá trị giới hạn thông số chất lượng nước nuôi thâm canh tôm sú, tôm thẻ chân trắng theo tiêu chuẩn

时间:2024-12-29 08:45:28 来源:Nhà cái uy tín 作者:Cúp C2 阅读:114次

Nói về tính chất hóa học của nước và chất lượng nước thì thành phần hóa học nghèo nàn trong nước sẽ dẫn đến việc suy giảm chất lượng nước,átrịgiớihạnthôngsốchấtlượngnướcnuôithâmcanhtômsútômthẻchântrắngtheotiêuchuẩkiểu tóc ronaldo 2022 từ đó gây áp lực lên các sinh vật đang được nuôi trồng. 

Vì thế, mối quan tâm hàng đầu của người chăn nuôi thủy sản nói chung và nuôi tôm sú, tôm thẻ chân trắng nói riêng chính là bảo quản, cân bằng hoặc tạo ra các điều kiện cân bằng giữa các thành phần hóa học cũng như chất lượng tự nhiên của nguồn nước. Tuy nhiên để đảm bảo được điều kiện này thì yêu cầu về các giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước nên tuân theo hướng dẫn tại tiêu chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13656:2023 Nước nuôi trồng thủy sản - Chất lượng nước nuôi thâm canh tôm sú, tôm thẻ chân trắng hướng dẫn xác định giá trị giới hạn các thông số chất lượng của nước đã được xử lý cấp cho ao nuôi và nước trong ao nuôi thâm canh tôm sú, tôm thẻ chân trắng.

Chất lượng nước nuôi thâm canh tôm sú, tôm thẻ chân trắng nên đảm bảo theo tiêu chuẩn. Ảnh minh họa

Theo đó yêu cầu giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước đã được xử lý cấp cho ao nuôi và nước trong nuôi thâm canh tôm sú và tôm thẻ chân trắng được quy định cụ thể:

Về nhiệt độ thì giá trị giới hạn từ 26-32 độ C; pH từ 7,5-8,5 (dao động nhỏ hơn hoặc bằng 0,5 trong ngày); Giá trị giới hạn ô xy hòa tan từ 5,0- 9,0 mg/L; độ mặn từ 7-25%; độ kiềm từ 80-120 (tôm sú) và 100-200(tôm thẻ chân trắng); độ trong từ 30-45cm; nitrit nhỏ hơn hoặc bằng 1,0mg/L; Ammonia tổng cộng nhỏ hơn hoặc bằng 3,0mg/L; Ammoniac nhỏ hơn hoặc bằng 0,1mg/L; Phosphat nhỏ hơn hoặc bằng 0,15mg/L; Hydro sunfua nhỏ hơn hoặc bằng 0,05mg/L; Tổng chất rắn lơ lửng nhỏ hơn hoặc bằng 100mg/L; Nhu cầu ôxy hóa học nhỏ hơn hoặc bằng 20mg/L; Độ cứng tổng cộng lớn hơn hoặc bằng 1.000mg/L; Độ cứng canxi lớn hơn hoặc bằng 150; Độ cứng magie lớn hơn hoặc bằng 450mg/L; Vibrio tổng số nhỏ hơn 10 mũ 3CFU/mL.

Các thông số trong nước nuôi tôm được xác định theo các phương pháp thử, cụ thể: Về nhiệt độ phương pháp thử theo TCVN 13088:2020 và SMEWW 2550 B:2017; pH theo TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008); DO theo TCVN 7324:2004 (ISO 5813:1983) và TCVN 7325:2004 (ISO 5814:1990).

Thông số về độ mặn theo SMEWW 2520 B:2017; Độ kiềm theo SMEWW 2320 B:2017; Độ trong theo TCVN 6184:2008 (ISO 7027:1999); Nitrit theo SMEWW 4500-NO2- B:2017; Ammonia tổng cộng theo SMEWW 4500-NH3 F:2017; Ammoniac theo SMEWW 4500-NH3 F:2017; Nitrat theo SMEWW 4500-NO3 E:2017; Phosphat theo TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004). SMEWW 4500-PE:2017.

Thông số Sunphua theo TCVN 6637:2000 (ISO 10530:1992) và SMEWW 4500-S2- E:2017; Hydrosunfua theo SMEWW 4500-S2- H:2017; Tổng chất rắn lơ lửng theo TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997) và SMEWW 2540 D:2017; Nhu cầu ôxy hóa học theo TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989); Độ cứng tổng cộng theo SMEWW 2340 C:2017; Độ cứng canxi theo SMEWW 3500-Ca B:2017; Độ cứng magie theo SMEWW 3500-Mg B:2017; Vibrio spp theo SMEWW 9260 H:2017.

Trong đó, Tiêu chuẩn SMEWW 2320 B: 2017 (Độ kiềm/phương pháp chuẩn độ).

Tiêu chuẩn SMEWW 2340 C:2017 (Độ cứng/phương pháp chuẩn độ EDTA)

Tiêu chuẩn SMEWW 2520 B: 2017 (Độ mặn/phương pháp đo điện cực độ dẫn).

Tiêu chuẩn SMEWW 2540 D: 2017 (Chất rắn/tổng chất rắn lơ lửng sấy ở 103-105° C).

Tiêu chuẩn SMEWW 2550 B: 2017 (Nhiệt độ/phương pháp phòng thí nghiệm và hiện trường).

Tiêu chuẩn SMEWW 3500-Ca B: 2017 (Canxi/phương pháp chuẩn độ EDTA).

Tiêu chuẩn SMEWW 3500-Mg B: 2017 (Magie/phương pháp tính toán).

Tiêu chuẩn SMEWW 4500-NH3 F: 2017 (Nitơ (ammonia)/phương pháp phenol).

Tiêu chuẩn SMEWW 4500-NO2- B: 2017 (Nitơ (nitrit)/phương pháp trắc quang)

Tiêu chuẩn SMEWW 4500-NO3 E: 2017 (Nitơ (nitrat)/phương pháp cột khử cadmi).

Tiêu chuẩn SMEWW 4500-P E: 2017 (Xác định ortophosphat/phương pháp axit ascorbic).

Tiêu chuẩn SMEWW 9260 H: 2017 (Phát hiện vi khuẩn gây bệnh/vibrio).

TCVN 6184:2008 (ISO 7027:1999), Chất lượng nước - Xác định độ đục.

TCVN 13088:2020, Chất lượng nước - Xác định nhiệt độ.

TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008), Chất lượng nước - Xác định pH.

TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997), Chất lượng nước- Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh.

TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989), Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy hoá học.

TCVN 6637:2000 (ISO 10530:1992), Chất lượng nước - Xác định sunfua hòa tan - Phương pháp đo quang dùng Metylen xanh...

An Dương 

(责任编辑:World Cup)

相关内容
  • Thế Giới Di Động đặt mục tiêu doanh thu trên 108.000 tỷ đồng, lãi tăng 37%
  • Năm 2021, Van Phuc Group tiếp tục chi 3.500 tỷ đồng vào Van Phuc City
  • Căn hộ The Light Phú Yên hút thị trường cuối năm
  • Địa ốc Quảng Bình tăng tốc đón sóng hạ tầng
  • Dân phượt chuyên nghiệp có khi cũng chưa biết những điểm đến này ở Nam Phú Quốc
  • Sun Group với bộ sưu tập các hệ sinh thái trải khắp Việt Nam
  • Biệt thự biển có thương hiệu quốc tế thu hút nhà đầu tư?
  • Hướng dẫn mới nhất về tiêm vaccine phòng COVID
推荐内容
  • Đại lý xả hàng Toyota Avanza bản cũ, mạnh tay giảm giá 25 triệu đồng/chiếc
  • TX.Bến Cát: Họp mặt kỷ niệm 69 năm Ngày Thầy thuốc Việt Nam
  • Cơn sốt đất vùng ven hạ nhiệt, nhà đầu tư hướng về Hà Nội
  • Công ty Sea Holdings lên tiếng trước lùm xùm tại chung cư Fresca Riverside
  • Ông Hồ Hùng Anh và Nguyễn Đăng Quang trở thành tỷ phú USD
  • Nghệ An sắp có thêm khu công nghiệp rộng 265 ha