会员登录 - 用户注册 - 设为首页 - 加入收藏 - 网站地图 【kết quả bóng đã】Đáp án môn Tiếng Anh tất cả các mã đề kỳ thi THPT quốc gia 2018 chính xác nhất!

【kết quả bóng đã】Đáp án môn Tiếng Anh tất cả các mã đề kỳ thi THPT quốc gia 2018 chính xác nhất

时间:2024-12-23 22:04:07 来源:Nhà cái uy tín 作者:La liga 阅读:125次

Để giúp các bạn học sinh có thể tự đánh giá được chất lượng bài làm của chính mình VietQ đã kịp thời sưu tầm được đề và đáp án môn Tiếng Anh tốt nghiệp THPT quốc gia 2018 để gửi tới các bạn. Mời các bạn cùng tham khảo.VietQ.vn gợi ý bài giải môn Tiếng Anh THPT quốc gia 2018.

Xem thêm: Đáp án môn tiếng Anh tất cả mã đề kỳ thi THPT quốc gia 2018

Đáp án đề thi môn Tiếng Anh kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2018

 

Mã Đề̀: 401

 

1. D2. B3. D4. B5. B6. C7. C8. A
9. C10. C11. C12. B13. A14. C15. C16. B
17. B18. D19. B20. C21. A22. B23. B24. A
25. A26. B27. A28. D29. C30. C31. C32. B
33. C34. A35. A36. C37. A38. A39. A40. D
41. C42. C43. C44. A45. A46. B47. A48. B
49. B50. B      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 402

 

1. B2. B3. A4. C5. A6. C7. B8. D
9. C10. A11. C12. B13. D14. C15. A16. B
17. D18. C19. D20. D21. D22. B23. B24. A
25. B26. D27. D28. A29. B30. D31. C32. B
33. A34. B35. B36. D37. A38. C39. C40. A
41. D42. D43. C44. D45. C46. D47. C48. B
49. A

50. B

      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 403

 

 

 

Câu 1 - B

Câu 11 - B

Câu 21 - A

Câu 31 - B

Câu 41 - A

Câu 2 - A

Câu 12 - B

Câu 22 - C

Câu 32 - A

Câu 42 - A

Câu 3 - C

Câu 13 - D

Câu 23 - B

Câu 33 - D

Câu 43 - B

Câu 4 - A

Câu 14 - C

Câu 24 - D

Câu 34 - A

Câu 44 - B

Câu 5 - D

Câu 15 - A

Câu 25 - B

Câu 35 - B

Câu 45 - B

Câu 6 - B

Câu 16 - B

Câu 26 - A

Câu 36 - A

Câu 46 - C

Câu 7 - D

Câu 17 - B

Câu 27 - A

Câu 37 - A

Câu 47 - C

Câu 8 - A

Câu 18 - C

Câu 28 - D

Câu 38 - C

Câu 48 - C

Câu 9 - B

Câu 19 - B

Câu 29 - B

Câu 39 - C

Câu 49 - B

Câu 10 - C

Câu 20 - A

Câu 30 - A

Câu 40 - B

Câu 50 - B

 

 

 

MÃ ĐỀ: 404

 

 

 

1. B2. C3. D4. C5. A6. D7. C8. D
9. A10. B11. B12. D13. D14. C15. B16.A 
17. D18. D19. B20. D21. A22. D23. B24. D
25. B26. A27. D28. D29. B30. A31. B32. A
33. D34. A35. B36. A37. A38. C39. C40. B
41. A42. A43. B44. B45. B46. C47. C48. C
49. B50. B      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 405

 

 

 

1.B2.C3.D4.C5.B6.C7.C8.D
9.A10.A11.B12.C13.D14.D15.A16.B
17.D18.A19.B20.C21.D22.A23.B24.C
25.C26. D27. B28.B29.B30.D31.A32.D
33.A34.C35.A36.B37.B38.A39.D40.C
41.C42.D43.A44.A45.A46.D47.C48.D
49.C50.C      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 406

 

 

 

1.B2.D3.D4.B5.C6.D7.A8.C
9.D10.B11.C12.D13.D14.C15.C16.D
17.C18.A19.A20.A21.B22.B23.B24.B
25.B26.A27.B28.B29.B30.D31.C32.A
33.B34.A35.B36.D37.C38.A39.A40.D
41.D42.A43.A44.A45.D46.A47.B48.A
49.C50.C      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 407

 

 

 

1.C2.D3.C4.A5.A6.C7.B8.B
9.D10.A11.B12.C13.D14.B15.D16.A
17.B18.A19.C20.B21.A22.A23.C24.C
25.A26.B27.A28.C29.B30.D31.B32.A
33.B34.B35.D36.C37.C38.C39.D40.C
41. c42.D43. D44.D45.B46. A47.A48.D
49.D50. C      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 408

 

 

 

1.A2.B3.A4.C5.C6.D7.D8.D
9.C10.A11.D12.D13.D14.A15.B16.B
17.A18.D19.C20.A21.C22.C23.C24.B
25.A26.C27.D28.A29.B30.B31.D32.D
33.C34.B35.B36.A37.A38.C39.D40.A
41.A42.B43.C44.D45.C46.B47.B48.D
49.B50.B      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 409

 

 

 

1.B2.A3.A4.A5.C6.C7.D8.B
9.C10.B11.B12.C13.D14.A15.D16.D
17.B18.B19.A20.A21.C22.A23.D24.D
25.B26.A27.C28.B29.C30.B31.A32.A
33.B34.D35.B36.C37.A38.D39.C40.B
41.D42.C43. C44. C45. B46.A47.A48.D
49.D50.D      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 410

 

 

 

1.D2.A3.C4.A5.B6.B7.B8.A
9.C10.D11.C12.A13.B14.B15.A16.C
17.D18.A19.C20.D21.A22.A23.D24.C
25.C26.B27.B28.A29.B30.B31.C32.A
33.C34.C35. A36. B37.D38.D39.D40. B
41.C42.D43.C44. C45.B46.B47.A48.D
49.D50.C      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 411

 

 

 

1.A2.C3.A4.B5.A6.D7.B8.B
9.D10.C11.A12.C13.B14.D15.D16.C
17.A18.D19.B20.C21.B22.C23.C24.C
25.B26.D27.B28.C29.D30.B31.A32.D
33.A34.C35.A36.C37.B38.C39.B40.C
41.B42.D43.A44.D45.A46.A47.A48.B
49.D50.D      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 412

 

 

 

1.A2.A3.C4.B5.C6.B7.B8.C
9.C10.C11.A12.B13.D14.A15.D16.D
17.A18.B19.A20.A21.A22.B23.D24.B
25.B26.A27.B28.D29.A30.B31.A32.D
33.D34.A35.B36.D37.B38.B39.D40.B
41.D42.A43.B44.D45.D46.B47.D48.A
49.D50.D      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 413

 

 

 

1.B2.C3.C4.C5.A6.D7.A8.D
9.C10.C11.C12.D13.D14.B15.B16.  C
17.C18.D19.D20.D21.C22.C23.D24.B
25.B26.D27.B28.D29.D30.B31.D32.C
33.B34.B35.C36.B37.D38.B39.D40.B
41.D42.B43.B44.B45.C46.C47.C48.A
49.A50.A      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 414

 

 

 

1.C2.B3.B4.B5.C6.A7.A8.B
9.C10.C11.C12.A13.A14.D15.A16.A
17.D18.A19.C20.A21.D22.A23.B24.C
25.D26.C27.D28.C29.A30.D31.A32.C
33.A34.D35.D36.D37.C38.D39.D40.C
41.D42.C43.D44.D45.D46.A47.B48.C
49.C50. C      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 415

 

 

 

1.D2.A3.C4.C5.C6.B7.C8.A
9.B10.A11.C12.B13.D14.C15.C16.D
17.B18.C19.D20.B21.B22.D23.D24.C
25.B26.C27.C28.D29.C30.D31.D32.B
33.D34.B35.D36.D37.D38.B39.B40.C
41.D42.B43.A44.B45.A46.D47.B48.C
49.B50.B      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 416

 

 

 

1.A2.D3.B4.B5.A6.C7.C8.A
9.D10.C11.C12.A13.D14.C15.D16.B
17.A18.D19.C20.C21.D22.C23.A24.C
25.A26.A27.C28.A29.A30.C31.C32.D
33.A34.A35.A36.D37.A38.D39.C40.D
41.D42.C43.D44.C45.A46.A47.B48.B
49.D50.D      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 417

 

 

 

1.D2.B3.D4.D5.B6.B7.B8.D
9.B10.C11.C12.A13.A14.A15.B16.A
17.D18.B19.C20.A21.B22.D23.B24.D
25.B26.C27.A28.A29.C30.B31.C32.C
33.D34.C35.C36.C37.A38.  D39.D40.C
41.C42.C43.B44.A45.A46.D47.C48.D
49.D50.D      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 418

 

 

 

1.D2.A3.B4.C5.D6.D7.B8.D
9.C10.A11.B12.B13.A14.C15.C16.A
17.D18.A19.B20.C21.B22.C23.D24.A
25.B26.B27.D28.B29.C30.C31.D32.D
33.A34.B35.C36.A37.A38. D39.C40.A
41.C42.A43.B44.A45.B46.C47.A48.D
49.A50.C      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 419

 

 

 

1.B2.A3.A4.A5.D6.A7.D8.B
9.C10.C11.A12.B13.A14.C15.C16.A
17.B18.B19.A20.A21.D22.B23.C24.B
25.D26.A27.B28.B29.A30.C31.D32.B
33.D34.B35.D36.C37.C38. C39.D40.D
41.C42.C43.C44.D45.A46.A47.A48.C
49.C50.D      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 420

 

 

 

1.C2.D3.A4.A5.B6.B7.C8.C
9.A10.A11.B12.B13.A14.A15.C16.D
17.D18.D19.C20.C21.C22.D23.A24.C
25.C26.D27.A28.A29.A30.C31.D32.C
33.C34.A35.D36.A37.D38.  D39.A40.A
41.C42.D43.C44.  C45.D46.D47.D48.B
49.A50.  D      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 421

 

 

 

1.A2.A3.A4.C5.C6.C7.D8.A
9.A10.B11.C12.A13.A14.A15.C16.A
17.B18.C19.B20.C21.D22.A23.D24.D
25.C26.D27.B28.D29.B30.D31.B32.C
33.D34.D35.C36.D37.C38.B39.B40.D
41.B42.B43.D44.B45.B46.D47.B48.A
49.A50.A      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 422

 

 

 

1.D2.C3.B4.D5.B6.D7.C8.B
9.B10.D11.B12.C13.C14.C15.A16.D
17.B18.D19.B20.B21.C22.A23.A24.C
25.C26.A27.A28.C29.C30.A31.B32.C
33.B34.B35.C36.D37.A38.D39.A40.D
41.D42.A43.A44.A45.D46.D47.A48.B
49.A50.D      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 423

 

 

 

1.C2.A3.B4.A5.B6.A7.D8.B
9.D10.D11.B12.A13.B14.C15.A16.C
17.B18.B19.B20.A21.A22.A23.B24.B
25.D26.B27.D28.C29.C30.C31.A32.C
33.C34.A35.A36.D37.A38.D39.D40.D
41.C42.C43.C44.D45.D46.A47.B48.A
49.C50. C      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 424

 

 

 

1.A2.A3.C4.A5.D6.A7.C8.B
9.B10.C11.B12.B13.D14.C15.D16.C
17.D18.A19.D20.B21.C22.C23.A24.C
25.B26.A27.B28.A29.A30.A31.B32.B
33.C34.B35.C36.A37.A38.A39.B40.B
41.C42.B43.C44.B45.A46.C47.C48.A
49.  B50.A      

Hướng dẫn cách tính điểm tốt nghiệp THPT 2018

Năm nay,ĐápánmônTiếngAnhtấtcảcácmãđềkỳthiTHPTquốcgiachínhxácnhấkết quả bóng đã kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 tổ chức thi 5 bài thi gồm: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội.

Trong đó, có 3 bài thi độc lập: Toán, Ngữ Văn, ngoại ngữ; 2 bài thi tổ hợp: Khoa học tự nhiên (Vật lý, Hóa học, Sinh học), Khoa học xã hội (Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân).

4 bài thi Toán, Ngoại ngữ, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội thi theo hình thức trắc nghiệm, riêng môn Ngữ văn giữ hình thức tự luận.

Bài thi Toán: trắc nghiệm 50 câu - 90 phút

Bài thi Ngoại ngữ: Trắc nghiệm 50 câu - 60 phút

Bài thi Ngữ Văn: Tự luận 120 phút

Bài thi Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội: Trắc nghiệm 120 câu - 150 phút.

Cách tính điểm xét tốt nghiệp THPT 2018 sẽ được tính điểm 4 bài thi đối với học sinh khối THPT và 3 bài thi đối với khối giáo dục thường xuyên cùng với điểm tổng kết lớp 12 và điểm ưu tiên của học sinh (nếu có).

Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2018 cụ thể như sau:

Điểm xét tốt nghiệp sẽ được lấy đến chữ số thập phân thứ hai, do máy tính tự động thực hiện.

Để có thể được công nhận tốt nghiệp THPT, thí sinh cần phải có điểm xét tốt nghiệp bằng hoặc trên mức 5 điểm và không có bài thi nào bị điểm liệt, không vi phạm kỷ luật ở hình thức hủy bài thi.

Điểm liệt của mỗi bài thi độc lập (theo thang 10 điểm): 1,0 điểm.

Điểm liệt của mỗi môn thành phần (theo thang 10 điểm) của các bài thi tổ hợp: 1,0 điểm. Trường hợp điểm xét tốt nghiệp dưới 5 sẽ không thi lại lần 2, lần 3 mà phải đợi thi lại vào năm sau.

Hòa Lê (T/h)

Đáp án môn Lý mã đề 206 THPT Quốc gia 2018 chuẩn nhất

(责任编辑:Nhận Định Bóng Đá)

相关内容
  • PTT Vũ Đức Đam: Bản chất của cuộc CMCN 4.0 là không để ai bị bỏ lại phía sau
  • Thời báo Tài chính Việt Nam thông báo tuyển dụng
  • Báo VietNamNet trao tiền cho bé Anh Quân
  • Vỡ mộng…chồng chưa cưới từng ở cùng người khác
  • Khởi tố vụ án thuốc ung thư chế bằng bột than tre
  • Nữ sinh lớp 10 đã có 3 mối tình vắt vai
  • Hi vọng mới cho bệnh nhân ung thư phổi
  • Chồng giàu và đêm tân hôn đầy nước mắt
推荐内容
  • Lương cơ sở có thể tăng lên 1,6 triệu đồng/tháng
  • Cơ cực chị bệnh tật nuôi em bị tâm thần
  • Ghen tuông “quá đà”, con cái mỏi mệt vì mẹ cha
  • Ngắm những bức ảnh đẹp nhất về đất nước
  • Giá vàng trong nước và thế giới “quay đầu” tăng
  • Bạn đọc ủng hộ các hoàn cảnh khó khăn 10 ngày cuối tháng 04/2013