会员登录 - 用户注册 - 设为首页 - 加入收藏 - 网站地图 【ket qua vleage】Cập nhật giá cả thực phẩm ngày 12/10/2016 cho các bà nội trợ!

【ket qua vleage】Cập nhật giá cả thực phẩm ngày 12/10/2016 cho các bà nội trợ

时间:2025-01-03 05:09:29 来源:Nhà cái uy tín 作者:La liga 阅读:672次

 Giá cả thị trường thế giới:

Mặt hàng  Giá
Cà phê chè ICE (12/16)151,ậpnhậtgiácảthựcphẩmngàychocácbànộitrợket qua vleage55 Uscent/lb
Cà phê vối LIFFE (9/16)2004 USD/tấn
Đường trắng LIFFE (12/16)597,2 USD/tấn
Đường thô ICE (10/16)23 Uscent/lb
Cao su TOCOM (10/16)168,6 Yên/kg
Thịt lợn Chicago (10/16)49,025 UScent/lb
Gạo thô Chicago (11/16)9,885 USD/cwt
Gỗ xẻ Chicago (11/16)336,4 USD/tbf

Giá cả thị trường trong nước:

Giá cả mặt hàng Nông sản:

STTMặt hàngĐVTỉnhHôm nayHôm qua(+)/(-)
1Bắp cải trắng loại 1 (bán buôn)KgHà Nội11.00011.000 0%
2Bầu (bán lẻ)KgTiền Giang4.5004.500 0%
3Bí đao (bán lẻ)KgTiền Giang6.0006.000 0%
4Bí đỏ (bán lẻ)KgAn Giang6.0006.000 0%
5Bưởi da xanh loại 1 (bán buôn)KgTiền Giang58.00058.000 0%
6Bưởi da xanh loại 2 (bán buôn)KgTiền Giang38.00038.000 0%
7Bưởi Lông Cổ Cò loại 1 (bán buôn)KgTiền Giang20.00020.000 0%
8Bưởi Lông Cổ Cò loại 2 (bán buôn)KgTiền Giang14.00014.000 0%
9Bưởi Năm Roi loại 1 (bán buôn)KgTiền Giang25.000- -
10Bưởi Năm Roi loại 2 (bán buôn)KgTiền Giang18.00018.000 0%
11Cà chua thường loại 1 (bán buôn)KgHà Nội13.50013.500 0%
12Cá lóc (bán lẻ)KgAn Giang47.00047.000 0%
13Cà rốt Đà Lạt (bán lẻ)KgTiền Giang12.00012.000 0%
14Cà rốt loại 1 (bán lẻ)KgAn Giang12.00012.000 0%
15Cải ngọt loại 1 (bán lẻ)KgAn Giang6.0006.000 0%
16Cải thảo (bán lẻ)KgAn Giang11.00011.000 0%
17Cải xanh (bán lẻ)KgTiền Giang5.5005.500 0%
18Cam mật (bán buôn)KgTiền Giang18.00018.000 0%
19Cam Sành loại 1 (bán buôn)KgAn Giang25.000- -
20Dưa hấu loại 1 (bán buôn)KgTiền Giang8.000- -
21Dưa leo truyền thống loại 1 (bán lẻ)KgAn Giang5.0005.000 0%
22Dứa loại 1 (bán buôn)KgHà Nội8.0008.000 0%
23Đậu bắp (bán lẻ)KgTiền Giang8.0008.000 0%
24Đậu cove (bán lẻ)KgAn Giang10.00010.000 0%
25Đậu tương loại 1 (bán buôn)KgAn Giang18.00018.000 0%
26Đậu tương loại 2 (bán buôn)KgAn Giang16.00016.000 0%
27Đậu xanh loại 1 (bán buôn)KgAn Giang30.00030.000 0%
28Đậu xanh loại 2 (bán buôn)KgAn Giang26.00026.000 0%
29Gạo Bắc Thơm số 7 (bán buôn)KgHà Nội12.70012.700 0%
30Gạo CLC (bán lẻ)KgAn Giang12.00012.000 0%
31Gạo CLC IR 504 (bán lẻ)KgTiền Giang11.00011.000 0%
32Gạo CLC IR 50404 (bán lẻ)KgAn Giang9.0009.000 0%
33Gạo CLC IR 64 (bán lẻ)KgTiền Giang11.50011.500 0%
34Gạo đặc sản Jasmine (bán lẻ)KgAn Giang13.50013.500 0%
35Gạo Đài Loan 13A (bán lẻ)KgTiền Giang15.00015.000 0%
36Gạo Đài Loan Gò Công (bán lẻ)KgTiền Giang14.50014.500 0%
37Gạo Lài sữa (bán lẻ)KgTiền Giang15.00015.000 0%
38Gạo một bụi (bán lẻ)KgTiền Giang13.00013.000 0%
39Gạo nàng thơm (bán lẻ)KgTiền Giang15.00015.000 0%
40Gạo Nàng thơm chợ Đào (bán lẻ)KgTiền Giang20.00020.000 0%
41Gạo nếp cái hoa vàng (bán buôn)KgHà Nội22.20022.200 0%
42Gạo nếp Thái (bán lẻ)KgTiền Giang23.00023.000 0%
43Gạo nếp thường (bán lẻ)KgTiền Giang18.00018.000 0%
44Gạo Ô tin (bán lẻ)KgTiền Giang10.50010.500 0%
45Gạo Sari (bán lẻ)KgTiền Giang11.00011.000 0%
46Gạo Tài nguyên Chợ Đào (bán lẻ)KgTiền Giang17.00017.000 0%
47Gạo tẻ thường Khang dân (bán buôn)KgHà Nội9.8009.800 0%
48Gạo tẻ thường Q5 (bán buôn)KgHà Nội9.8009.800 0%
49Gạo thơm Jasmine (bán lẻ)KgTiền Giang13.00013.000 0%
50Gạo thơm Thái (bán lẻ)KgTiền Giang18.00018.000 0%
51Gạo Xi23 (bán buôn)KgHà Nội10.40010.400 0%
52Hoa lơ trắng loại 1 (bán lẻ)KgAn Giang25.00025.000 0%
53Hồng xiêm loại 1 (sapo) (bán buôn)QuảHà Nội36.00036.000 0%
54Khổ qua (mướp đắng) (bán lẻ)KgAn Giang8.0008.000 0%
55Khoai tây ta loại 1 (bán buôn)KgHà Nội3.8003.800 0%
56Lạc nhân loại 1 (bán buôn)KgAn Giang40.00040.000 0%
57Lạc nhân loại 2 (bán buôn)KgAn Giang35.00035.000 0%
58Lê loại 1 (bán lẻ)KgAn Giang30.00030.000 0%
59Lê trắng TQ loại 1 (bán buôn)KgHà Nội23.00023.000 0%
60Mãng cầu ta loại 1 (bán lẻ)KgAn Giang35.00035.000 0%
61Mướp (bán lẻ)KgTiền Giang5.0005.000 0%
62Nấm rơm (bán lẻ)KgAn Giang45.00045.000 0%
63Rau mùi (Ngò rí) (bán lẻ)KgTiền Giang25.00025.000 0%
64Rau muống (bán lẻ)KgTiền Giang4.0004.000 0%
65Su su (bán lẻ)KgAn Giang7.0007.000 0%
66Táo Trung Quốc loại 1 (bán buôn)KgHà Nội23.00023.000 0%
67Thanh long loại 1 (bán lẻ)KgAn Giang20.00020.000 0%
68Tía tô (bán lẻ)KgTiền Giang12.00012.000 0%
69Trí Việt Cây ăn quả (bán lẻ)CanTiền Giang60.00060.000 0%
70Trứng gà công nghiệp (bán lẻ)chụcAn Giang20.00020.000 0%
71Trứng gà ta (bán buôn)QuảHà Nội28.00028.000 0%
72Trứng vịt (bán lẻ)chụcAn Giang22.00022.000 0%
73Vừng vàng loại 1 (bán buôn)KgAn Giang60.00060.000 0%
74Xà lách lụa (bán lẻ)câyTiền Giang6.0006.000 0%
75Xoài cát thường (bán buôn)KgHà Nội30.00030.000 0%
76Xoài Thái loại 1 (bán buôn)KgHà Nội16.00016.000 0%

Giá cả thực phẩm:

STTMặt hàngĐVTỉnhHôm nayHôm qua(+)/(-)
1Cá bạc má (bán buôn)KgTiền Giang25.00025.000 0%
2Cá basa (bán buôn)KgTiền Giang38.00038.000 0%
3Cá chim trắng (bán lẻ)KgAn Giang28.00028.000 0%
4Cá diêu hồng (bán lẻ)KgAn Giang40.00040.000 0%
5Cá kèo (bán buôn)KgTiền Giang130.000130.000 0%
6Cá lóc đồng (bán buôn)KgTiền Giang125.000125.000 0%
7Cá lóc nuôi (bán buôn)KgTiền Giang50.00050.000 0%
8Cá ngừ đại dương (bán buôn)KgTiền Giang120.000120.000 0%
9Cá rô đầu vuông (bán buôn)KgTiền Giang32.00032.000 0%
10Cá rô phi (bán lẻ)KgAn Giang35.00035.000 0%
11Cá tra (bán lẻ)KgAn Giang40.00040.000 0%
12Cá trê đồng (bán buôn)KgTiền Giang100.000100.000 0%
13Cua gạch (bán buôn)KgTiền Giang240.000240.000 0%
14Cua thịt (bán buôn)KgTiền Giang210.000210.000 0%
15Gà Công nghiệp hơi (bán buôn)KgHà Nội28.00028.000 0%
16Gà Công nghiệp nguyên con làm sẵn (bán buôn)KgHà Nội38.00038.000 0%
17Gà mái nguyên con làm sẵn (bán buôn)KgHà Nội105.000105.000 0%
18Gà mái ta hơi (bán buôn)KgHà Nội90.00090.000 0%
19Gà ta hơi (bán buôn)KgTiền Giang95.00095.000 0%
20Gà Tam Hoàng hơi (bán buôn)KgTiền Giang42.00042.000 0%
21Gà trống nguyên con làm sẵn (bán buôn)KgHà Nội110.000110.000 0%
22Gà trống ta hơi (bán buôn)KgHà Nội95.00095.000 0%
23Lợn hơi (bán buôn)KgTiền Giang46.00046.000 0%
24Lợn hơi lai (bán buôn)KgHà Nội40.00040.000 0%
25Lợn hơi siêu nạc (bán buôn)KgHà Nội50.50050.500 0%
26Lợn mẹ đen (lợn lai móng cái) (bán buôn)KgHà Nội38.00038.000 0%
27Muối thô (bán buôn)KgHà Nội2.9002.900 0%
28Muối tinh (bán buôn)KgHà Nội3.2003.200 0%
29Ngan (Vịt Xiêm) hơi (bán buôn)KgTiền Giang58.00058.000 0%
30Ngan hơi (bán buôn)KgHà Nội60.00060.000 0%
31Ngan thịt (bán buôn)KgHà Nội70.00070.000 0%
32Nghêu (bán buôn)KgTiền Giang14.00014.000 0%
33Quýt đường loại 1 (bán buôn)KgTiền Giang40.00040.000 0%
34Quýt đường loại 2 (bán buôn)KgTiền Giang30.00030.000 0%
35Rau mùng tơi (bán lẻ)KgTiền Giang4.0004.000 0%
36Sò huyết (bán buôn)KgTiền Giang36.00036.000 0%
37Thịt bò đùi (bán buôn)KgTiền Giang220.000220.000 0%
38Thịt bò phi lê (bán buôn)KgTiền Giang240.000240.000 0%
39Thịt bò thăn (bán lẻ)KgAn Giang230.000230.000 0%
40Thịt lợn ba chỉ (bán lẻ)KgAn Giang80.00080.000 0%
41Thịt lợn đùi (bán lẻ)KgAn Giang80.00080.000 0%
42Thịt lợn nạc thăn (bán lẻ)KgAn Giang85.00085.000 0%
43Tôm càng xanh (bán lẻ)KgAn Giang230.000230.000 0%
44Tôm sú nuôi (bán buôn)KgTiền Giang110.000110.000 0%
45Vịt hơi (bán buôn)KgHà Nội42.00042.000 0%
46Vịt thịt (bán buôn)KgHà Nội60.00060.000 0%

Mặt hàng khác:

STTMặt hàngĐVTỉnhHôm nayHôm qua(+)/(-)
1Agrostim (bán lẻ)GóiTiền Giang8.0008.000 0%
2Chanh giấy (bán buôn)KgTiền Giang8.0008.000 0%
3Chanh không hạt (bán buôn)KgTiền Giang12.00012.000 0%
4Chôm chôm Java (bán buôn)KgTiền Giang8.5008.500 0%
5Chôm chôm nhãn (bán buôn)KgTiền Giang11.50011.500 0%
6Chôm chôm Rong-Riêng (bán buôn)KgTiền Giang15.00015.000 0%
7Chuối ta xanh (bán buôn)KgTiền Giang4.5004.500 0%
8Chuối xiêm (bán buôn)KgTiền Giang5.5005.500 0%
9Cóc xanh (bán buôn)KgTiền Giang6.0006.000 0%
10DAP (Hồng Hà) (bán buôn)KgAn Giang11.00011.000 0%
11DAP (Korea) (bán lẻ)baoTiền Giang760.000760.000 0%
12DAP (Mỹ) (bán buôn)KgAn Giang9.8009.800 0%
13DAP (Nâu) (bán buôn)KgAn Giang10.00010.000 0%
14DAP (TQ) (bán lẻ)baoTiền Giang680.000680.000 0%
15Dona (bán lẻ)baoTiền Giang230.000230.000 0%
16Dứa Queen loại 1 (bán buôn)KgTiền Giang23.00023.000 0%
17Đạm Trung Quốc (bán buôn)KgHà Nội8.7008.700 0%
18Đu đủ xanh (bán buôn)KgTiền Giang4.5004.500 0%
19Đường Biên Hòa (bán buôn)KgHà Nội18.00018.000 0%
20Đường Biên Hoà (loại xuất khẩu) (bán buôn)KgHà Nội19.00019.000 0%
21Đường cát to (bán lẻ)KgAn Giang17.00017.000 0%
22Đường cát trung (bán lẻ)KgAn Giang16.00016.000 0%
23Đường Thanh Hóa (bán buôn)KgHà Nội18.00018.000 0%
24Đường Thanh Hóa (loại xuất khẩu) (bán buôn)KgHà Nội19.00019.000 0%
25Hồng xiêm (bán buôn)KgTiền Giang5.0005.000 0%
26Humix vi sinh đặc biệt (bán lẻ)baoTiền Giang248.000248.000 0%
27Hữu cơ bón lót Việt + Úc (bán lẻ)baoTiền Giang208.000208.000 0%
28Hữu cơ gà cao cấp (bán lẻ)baoTiền Giang520.000520.000 0%
29Hữu cơ gà đã qua xử lý (bán lẻ)baoTiền Giang240.000240.000 0%
30Hữu cơ Malaysia (bán lẻ)baoTiền Giang290.000290.000 0%
31Kali (bán buôn)KgHà Nội8.6508.650 0%
32KCL (bán buôn)KgAn Giang8.5008.500 0%
33KCL (canada) (bán buôn)KgAn Giang7.5007.500 0%
34KCL (isarel) (bán buôn)KgAn Giang8.0008.000 0%
35Lân Lâm Thao (bán buôn)KgHà Nội2.3002.300 0%
36Lân Long Thành (bán buôn)KgAn Giang2.5002.500 0%
37Lân Văn Điển 5+10+3 (bán buôn)KgHà Nội3.0003.000 0%
38Mãng cầu Xiêm (bán buôn)KgTiền Giang16.00016.000 0%
39Măng cụt loại 1 (bán buôn)KgTiền Giang6.0006.000 0%
40Mít Viên Linh (Thái Lan) (bán buôn)KgTiền Giang15.00015.000 0%
41Nhãn Miền Nam loại 1 (bán buôn)KgHà Nội30.00030.000 0%
42Nhãn tiêu da bò (bán buôn)KgTiền Giang14.00014.000 0%
43Nhãn tiêu da bò loại 1 (bán lẻ)KgAn Giang35.00035.000 0%
44Nhãn xuồng cơm vàng (bán buôn)KgTiền Giang38.00038.000 0%
45NPK 16+16+8+TE (bán lẻ)baoTiền Giang590.000590.000 0%
46NPK 20-20-15+TE Cò Bay (bán lẻ)baoTiền Giang735.000735.000 0%
47NPK 20-20-15+TE Cò vàng (bán lẻ)baoTiền Giang680.000680.000 0%
48NPK 20-20-15+TE Quốc tế (bán lẻ)baoTiền Giang980.000980.000 0%
49NPK 30+9+9 (bán lẻ)baoTiền Giang715.000715.000 0%
50NPK cò Pháp (16+16+8) (bán buôn)KgAn Giang9.0009.000 0%
51NPK cò pháp (20+20+15) (bán buôn)KgAn Giang12.00012.000 0%
52NPK đầu trâu (16+16+8) (bán buôn)KgAn Giang11.00011.000 0%
53NPK Đầu trâu (20+20+15) (bán buôn)KgAn Giang13.00013.000 0%
54NPK Đầu trâu TE(20+20+15) (bán buôn)KgAn Giang12.20012.200 0%
55NPK việt nhật (16+16+8) (bán buôn)KgAn Giang9.0009.000 0%
56Ổi không hạt (bán buôn)KgTiền Giang6.5006.500 0%
57Ổi Lê Đài Loan (bán buôn)KgTiền Giang5.0005.000 0%
58Progibb (GA3) dạng cốm (Sumimoto) (bán lẻ)GóiTiền Giang38.00038.000 0%
59Progibb (GA3) dạng viên (Sumimoto) (bán lẻ)ViênTiền Giang58.00058.000 0%
60Roi (Mận An Phước) loại đỏ (bán buôn)KgTiền Giang10.00010.000 0%
61Sầu riêng monthong loại 1 (bán buôn)KgTiền Giang55.00055.000 0%
62Sầu riêng monthong loại 2 (bán buôn)KgTiền Giang32.00032.000 0%
63Sầu riêng Ri6 loại 1 (bán buôn)KgTiền Giang45.00045.000 0%
64Sầu riêng Ri6 loại 2 (bán buôn)KgTiền Giang28.00028.000 0%
65Siêu vi lượng (bán lẻ)CanTiền Giang75.00075.000 0%
66Thanh long ruột đỏ loại 1 (bán buôn)KgTiền Giang14.00014.000 0%
67Thanh long ruột trắng loại 1 (bán buôn)KgTiền Giang8.0008.000 0%
68Urê (TQ) (bán lẻ)KgAn Giang6.0006.000 0%
69Urê Phú Mỹ (bán buôn)KgHà Nội8.7008.700 0%
70Urê Zn/Cu (bán lẻ)baoTiền Giang455.000455.000 0%
71Urea (LX) (bán buôn)KgAn Giang7.0007.000 0%
72Xoài Cát Chu (bán buôn)KgTiền Giang40.00040.000 0%
73Xoài cát Hòa Lộc loại 1 (bán buôn)KgAn Giang45.00045.000 0%

Nguồn: Trang tin Xúc tiến Thương mại, Bộ NN&PTNN

Vụ tố mất gần 700 triệu đồng khi quẹt thẻ: Lỗi thuộc về ai?

(责任编辑:Cúp C2)

相关内容
  • Người dân nên chuẩn bị gì khi bão về
  • Những bức ảnh di sản vô giá của nhiếp ảnh gia Pháp
  • Cà phê Việt Nam “nhất thế giới”
  • HP ra mắt laptop với độ phân giải “siêu khủng” 3200x1800
  • Khi giải tỏa nhà tập thể thuê của nhà nước được đền bù thế nào
  • Biểu diễn thực cảnh Ký ức Hội An
  • Kinh tế Australia lần đầu tiên trong 3 thập kỷ rơi vào suy thoái
  • Em trai Quyền Linh kể mất trắng 3 tỷ đồng khi sân khấu vừa khai trương
推荐内容
  • Cách trị hôi nách hiệu quả từ kem đánh răng
  • Dell ra mắt laptop “lai” máy tính bảng có khả năng biến hình
  • Kính Google mới có đã lo
  • 40 đơn vị tham gia Ngày hội tuyển dụng 2019 tại Học viện Tài chính
  • Bố trí nội thất cho người mệnh Thổ
  • Hà Nội: Tạm dừng việc thu học phí không dùng tiền mặt