会员登录 - 用户注册 - 设为首页 - 加入收藏 - 网站地图 【kết quả bóng đá koln】Điểm thi THPT quốc gia được 15 đến 17 điểm nên chọn đại học nào tốt nhất!

【kết quả bóng đá koln】Điểm thi THPT quốc gia được 15 đến 17 điểm nên chọn đại học nào tốt nhất

时间:2024-12-28 17:47:58 来源:Nhà cái uy tín 作者:World Cup 阅读:636次

Có nhiều bạn thí sinh trong kì thi THPT quốc gia 2017 vừa qua do một vài yếu tốt chủ quan và khách quan mà điểm số không được như mong muốn. Mặc dù vậy,ĐiểmthiTHPTquốcgiađượcđếnđiểmnênchọnđạihọcnàotốtnhấkết quả bóng đá koln các bạn cũng đừng nên quá lo lắng bởi hiện nay có nhiều trường Đại học chất lượng không yêu cầu điểm đầu vào quá cao, chỉ với điểm thi từ 15 - 17 các bạn vẫn có khả năng cao để vào học những trường đào tạo chất lượng không thua kém các trường trên top. Để định hướng tốt và tăng khả năng đỗ ngay từ nguyện vọng 1 các bạn thí sinh cần chú trọng chỉ tiêu tuyển sinh các ngành và mức điểm chuẩn của trường qua các năm để tăng khả năng trúng tuyển vào ngành trường mà mình yêu thích.

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn năm 2016, chỉ tiêu tuyển sinh của các trường Đại học trên cả nước tuyển sinh mức điểm từ 15-17 điểm. Mức điểm chuẩn dưới đây của các trường chỉ mang tính chất tham khảo và có thể tăng giảm ít nhiều trong năm hay. Hy vọng, với danh sách này sẽ giúp các em dễ dàng hơn trong việc chọn ngành và chọn trường phù hợp với số điểm đạt được trong kỳ thi THPT quốc gia 2017.

Tên trườngNgành họcKhối xét tuyểnĐiểm chuẩn 2016Chỉ tiêu 2017
Đại học Kiến trúc Hà NộiCấp thoát nướcA0016300
Đại học Kiến trúc Hà NộiCông nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA0016.25 100
Đại học Kiến trúc Hà NộiKỹ thuật môi trường đô thịA0016300
Đại học Kiến trúc Hà NộiKỹ thuật môi trường đô thịB0016.25300
Đại học Kiến trúc Hà NộiQuản lý xây dựngA0016.25100
Đại học Kiến trúc Hà NộiQuản lý xây dựngA0116.25100
Đại học Kiến trúc Hà NộiCông nghệ thông tinA0115.2550
Đại học Giao thông Vận tảiKỹ thuật xâyA0116.95297
Viện Đại học Mở Hà NộiCông nghệ sinh họcB0015 
Viện Đại học Mở Hà NộiTài chính - Ngân hàngD0117 
Đại học Kinh tế - Đại học HuếKinh tế nông nghiệpA00, A01, D01, C0117150
Đại học Kinh tế - Đại học HuếTài chính - Ngân hàng (liên kết)A00, A01, D01, D031650
Đại học Nông lâm - Đại học HuếCông thônA00, A0115 
Đại học Nông lâm - Đại học HuếKỹ thuật cơ sở hạ tầngA00, A011650
Đại học Nông lâm - Đại học HuếQuản lý đất đaiA00, B0016200
Đại học Nông lâm - Đại học HuếKhoa học đấtA00, B001530
Đại học Nông lâm - Đại học HuếNông họcA00, B001760
Đại học Nông lâm - Đại học HuếBảo vệ thực vậtA00, B0016100
Đại học Nông lâm - Đại học HuếKhoa học cây trồng A00, B0016140
Đại học Nông lâm - Đại học HuếCông nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00, B001550
Đại học Nông lâm - Đại học Huế Nuôi trồng thủy sảnA00, B00 17 200
Đại học Nông lâm - Đại học Huế Quản lý nguồn lợi thủy sảnA00, B00 15 50
Đại học Nông lâm - Đại học HuếCông nghệ chế biến lâm sản A00, A01 15 30
 Đại học Nông lâm - Đại học Huế Lâm nghiệp A00, B00 15100 
 Đại học Nông lâm - Đại học Huế Lâm nghiệp đô thị A00, B00 15 30
 Đại học Nông lâm - Đại học Huế Quản lý tài nguyên rừng  A00, B00 15 70
 Đại học Nông lâm - Đại học Huế Phát triển nông thôn A00, B00 16 170
 Đại học Nông lâm - Đại học Huế Khuyến nông A00, B00 15 70
 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D0715  60
 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D07 1560 
 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D07 1560 
 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01 15 
 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 C01 15 
 Đại học Sư phạm - Đại học Huế Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp  A00, A01 1530 
 Đại học Sư phạm - Đại học Huế Giáo dục chính trị C00,D01, D14 15 80
 Đại học Sư phạm - Đại học Huế Sư phạm Địa lý B00, C00, D15, D10 15 140
 Đại học Sư phạm - Đại học Huế Tâm lý học giáo dục C00, D13, D01, D08 15 50
 Đại học Khoa học - Đại học Huế Đông phương học C00, D01, D14 15 50
 Đại học Khoa học - Đại học Huế Triết học A00, C00, D01 15 60
 Đại học Khoa học - Đại học HuếLịch sử  C00, D01, D14 15 100
 Đại học Khoa học - Đại học Huế Xã hội học C00, D01, D14 15 60
 Đại học Khoa học - Đại học HuếBáo chí  A00, B00, D08 15 180
 Đại học Khoa học - Đại học HuếSinh học  A00, B00, D08 15 80
 Đại học Khoa học - Đại học Huế Công nghệ sinh học A00, B00, D08 17 100
 Đại học Khoa học - Đại học HuếVật lý học  A00, A01 15 70
 Đại học Khoa học - Đại học HuếHóa học  A00, B00, D07 15 100
 Đại học Khoa học - Đại học Huế Địa lý tự nhiên A00, B00, D10 15 60
 Đại học Khoa học - Đại học HuếKhoa học môi trường A00, B00, D07  15 100
 Đại học Khoa học - Đại học HuếCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông  A00, A01 16.5 100
 Đại học Khoa học - Đại học HuếNgôn ngữ học C00, D01, D14 15 40
 Đại học Khoa học - Đại học Huế Công tác xã hội C00, D01, D14 15.5 150
 Đại học Khoa học - Đại học HuếQuản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, D08 16100 
 Đại học Khoa học - Đại học Huế Hán- Nôm C00, D01, D14 15 30
 Đại học Khoa học - Đại học HuếĐịa chất học A00, D07 15 45
 Đại học Khoa học - Đại học Huế Văn học C00, D14 15120 
 Đại học Khoa học - Đại học Huế Kỹ thuật địa chất A00, D07 15 100
 Đại học Khoa học - Đại học Huế Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00, A01 15 45
Đại học Văn hóa Hà Nội VHH - Nghiên cứu VH D01 16 
Đại học Văn hóa Hà Nội QLVL - CSVH&QLNT D01 16 
Đại học Văn hóa Hà Nội QLVL - QLNN về DSVH D01 16 
 Đại học Văn hóa Hà Nội QLVH - QLNN về gia đình  D01 16 
 Đại học Văn hóa Hà Nội Văn hóa các DTTSVN  D01 16 
  Đại học Văn hóa Hà Nội Thông tin học D01 16 
 Đại học Văn hóa Hà Nội Khoa học thư viện D01 16 
 Đại học Văn hóa Hà Nội Bảo tàng học D01 16 
  Đại học Văn hóa Hà Nội Kinh doanh XBP D0116  
 Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bảo vệ thực vật A00, A01, B00, D01 15 150
 Học viện Nông nghiệp Việt Nam Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D01 15 120
 Học viện Nông nghiệp Việt Nam Công nghệ thông tin A00, A01, D01, C01 17 180
 Học viện Nông nghiệp Việt Nam Công thôn A00, A01, D01, C01 15 30
 Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa học cây trồng A00, A01, B00, D01 15 360
 Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa học đất A00, A01, B00, D01 15 30
Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Khoa học môi trường A00, A01, B00, D01 15 320
Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, B00, D01 15 30
Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Kinh tế A00, A01, B00, D01 15.5 400
 Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, D07 15 320
Học viện Nông nghiệp Việt Nam   Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, C01 15 140
Học viện Nông nghiệp Việt Nam   Kỹ thuật điện, điện tử  A00, A01, D01, C01 15 200
Học viện Nông nghiệp Việt Nam   Nông nghiệp A00, A01, B00, D01 15 100
Học viện Nông nghiệp Việt Nam   Nuôi trồng thủy sản  A00, A01, B00, D01 15 100
 Học viện Nông nghiệp Việt Nam   Phát triển nông thôn   A00, A01, B00, D01 15 130
 Học viện Nông nghiệp Việt Nam   Phát triển nông thôn - đào tạo theo định hướng nghê nghiệp ứng dụng (POHE) A00, A01, B00, D01 15130 
 Học viện Nông nghiệp Việt Nam   Quản lí đất đaiA00, A01, B00, D01  16 300
Học viện Nông nghiệp Việt Nam    Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 15.5 280
Học viện Nông nghiệp Việt Nam    Sư phạm kỹ thuật NN - đào tạo theo định hướng nghê nghiệp ứng dụng (POHE)  A00, A01, B00, D01 15 50
 Học viện Nông nghiệp Việt Nam    Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp  A00, A01, B00, D01 15 30
 Đại học Nội vụ Hà Nội Quản trị nhân lực D01, A01, A00 17285 
Đại học Nội vụ Hà Nội  Quản trị văn phòng D01, A01, A00 17 200
Đại học Nội vụ Hà Nội Quản lí nhà nước D01, A01, A00  17 200
Đại học Nội vụ Hà Nội  Quản lí văn hóaD01, A01 16 105
Đại học Nội vụ Hà Nội  Lưu trữ họcD01, A01 16 110
 Đại học Nội vụ Hà Nội  Khoa học thư viện D01, A01 16 50
 Đại học Điện lực Quản trị doanh nghiệp A00, A01, D01, D07 17 60
Đại học Điện lực  Quản trị du lịch khách sạnA00, A01, D01, D07  16.75 60
Đại học Điện lực  Quản trị doanh nghiệp chât lượng caoA00, A01, D01, D07  15 30
Đại học Điện lực  Tài chính ngân hàngA00, A01, D01, D07  16 40
Đại học Điện lực  Tài chính ngân hàng chất lượng caoA00, A01, D01, D07  15 30
Đại học Điện lực  Kế toán tài chính và kiểm soátA00, A01, D01, D07  16.560 
Đại học Điện lực  Kế toán doanh nghiệp chất lượng caoA00, A01, D01, D07  16 30
Đại học Điện lực Xây dựng công trình điệnA00, A01, D07 15.75 30
Đại học Điện lựcXây dựng dân dụng và công nghiệpA00, A01, D071530
Đại học Điện lựcQuản lý dự án và công trình điệnA00, A01, D071530
Đại học Điện lựcNhiệt điệnA00, A01, D0715.7550
Đại học Điện lựcĐiện hạt nhânA00, A01, D0715 
Đại học Điện lựcCông nghệ chế tạo thiết bị điệnA00, A01, D071740
Đại học Điện lựcNăng lượng tái tạoA00, A01, D071530
Đại học Điện lựcHệ thống điện Chất lượng cao A00, A01, D071540
Đại học Điện lựcThiết bị điện tử y tếA00, A01, D0715.7540
Đại học Điện lựcĐiện tử viễn thông chất lượng caoA00, A01, D071530
Đại học Điện lựcCông nghệ tự động chất lượng caoA00, A01, D0715.7530
Đại học Điện lựcQuản lý năng lượngA00, A01, D071550
Đại học Điện lựcQuản lý môi trường công nghiệp và đô thịA00, A01, D071530
Đại học Điện lựcQuản lý năng lượng chất lượng caoA00, A01, D071530
Đại học Sư phạm Hà NộiSP Tin học (đào tạo giáo viên dạy TIn học bằng Tiếng Anh)A0017 
Đại học Sư phạm Hà NộiSP Sinh học (đào tạo giáo viên bằng Tiếng Anh)D0716.5 
Đại học Sư phạm Hà NộiSP Kĩ thuật công nghiệpA0016.25 
Đại học Sư phạm Hà NộiSP Kĩ thuật công nghiệpA0116 
Đại học Sư phạm Hà NộiSP Kĩ thuật công nghiệpC0116.25 
Đại học Sư phạm Hà NộiSP Lịch sửNgữ văn, Sử, Ngoại ngữ17 
Đại học Sư phạm Hà NộiSP Địa lýA0016.25 
Đại học Sư phạm Hà NộiChính trị học (SP Triết học)Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ17 
Đại học Sư phạm Hà NộiCông nghệ thông tinA0016.75 
Đại học Sư phạm Hà NộiCông tác xã hộiD1416.5 
Đại học Sư phạm Thái NguyênGiáo dục họcC00, D01, B031550
Đại học Sư phạm Thái NguyênGiáo dục Tiểu họcD01, C010, C0217140
Đại học Sư phạm Thái NguyênGiáo dục Chính trịD01, C00, C03, C041550
Đại học Sư phạm Thái NguyênGiáo dục Thể chấtT001550
Đại học Sư phạm Thái NguyênSư phạm Tin họcA00, A011540
Đại học Sư phạm Thái NguyênSư phạm Vật lýA00, A01, C011760
Đại học Sư phạm Thái NguyênSư phạm Hóa họcA00, D071680
Đại học Sư phạm Thái NguyênSư phạm Sinh họcA00, D07, B00, D081660
Đại học Sư phạm Thái NguyênSư phạm Lịch SửC001750
Đại học Sư phạm Thái NguyênSư phạm Lịch SửC031610
Đại học Sư phạm Thái NguyênSư phạm Địa LýD101610
Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCMCác chương trình liên kếtA00, A01, B00, D0115 
Đại học Lao động - Xã hộiQuản trị Kinh doanhA00, A01, D0117480
Đại học Lao động - Xã hộiBảo hiểmA00, A01, D0115320
Học viện Tài chínhTài chính Ngân hàngD0117950
Đại học Mỏ - Địa chấtKỹ thuật dầu khíA00, A015.11(*3)270
Đại học Mỏ - Địa chấtKỹ thuật địa vật lýA00, A015.11(*3)80
Đại học Mỏ - Địa chấtCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00, A015.14(*3)200
Đại học Mỏ - Địa chấtKỹ thuật địa chấtA00, A015(*3)200
Đại học Mỏ - Địa chấtKỹ thuật Trắc địa - Bản đồ A00, A01 5(*3)290
Đại học Mỏ - Địa chấtQuản lý đất đaiA00, A01, D01, B005.21(*3)290
Đại học Mỏ - Địa chấtKỹ thuật mỏA00, A015.02(*3)150
Đại học Mỏ - Địa chấtKỹ thuật tuyển khoángA00, A015.02(*3)80
Đại học Mỏ - Địa chấtKỹ thuật tuyển khoángA00, A015.32(*3)500
Đại học Mỏ - Địa chấtKỹ thuật cơ khíA00, A015.22(*3)600
Đại học Mỏ - Địa chấtKỹ thuật công trình xây dựngA00, A015.02(*3)280
Đại học Mỏ - Địa chấtKỹ thuật môi trườngA00, A01, B005(*3)180
Đại học Mỏ - Địa chấtQuản trị kinh doanhA00, A01, D015.46(*3)250
Đại học Mỏ - Địa chấtCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00, A015.14(*3) 
Đại học Mỏ - Địa chấtKỹ thuật mỏA00, A015(*3)40
Đại học Mỏ - Địa chấtKế toánA00, A01, D015(*3)40
Đại học Mỏ - Địa chấtKỹ thuật dầu khíA00, A015.04(*3)40
Đại học Mỏ - Địa chấtCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00, A015.04(*3) 
Đại học Mỏ - Địa chấtKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A015.04(*3)40
Đại học Mỏ - Địa chấtKỹ thuật điện, điện tửA00, A015.04(*3) 
Đại học Mỏ - Địa chấtKỹ thuật mỏA00, A015.04(*3)40
Đại học Công đoànQuan hệ lao độngA00, A01, D0115.751450
Đại học Công đoànBảo hộ lao độngA00, A0116.5350
Đại học Công đoànBảo hộ lao độngD0116.75550
Đại học Thủy lợiChương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nướcA00, A015.33(*3)60
Đại học Thủy lợiCấp thoát nướcA00, A0115100
Đại học Thủy lợiKỹ thuật công trình xây dựngA00, A0115280
Đại học Thủy lợiKỹ thuật công trình thủyA00, A0115280
Đại học Thủy lợiKỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A0115280
Đại học Thủy lợiKỹ thuật tài nguyên nướcA00, A0115100
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP Hồ Chí MinhLịch sửD0116.5120
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP Hồ Chí MinhTriêt họcD01,D1417180
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP Hồ Chí MinhLưu trữ họcD01, D1417160
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP Hồ Chí MinhNgôn ngữ NgaD0116.570
Đại học Sư phạm - ĐH Đà NẵngViệt Nam họcC00, D011790
Đại học Sư phạm - ĐH Đà NẵngLịch sửC00, D011690
Đại học Sư phạm - ĐH Đà NẵngVăn họcC00, D0116180
Đại học Sư phạm - ĐH Đà NẵngVăn hóa họcC00, D011690
Đại học Sư phạm - ĐH Đà NẵngTâm lý họcB00, C001790
Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Địa lý học C00, D01 16 90
Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Vật lý học A00, A01 1690 
Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Hóa học A00, D07 16.25 230
Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Địa lý tự nhiên A00, B00 16.25 90
Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Khoa học môi trường A00 16 90
 Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Toán ứng dụng A00, A01 16 140
 Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Công tác xã hội C00, D01 16 90
 Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Quản lý tài nguyên và môi trường B00 16 90
 Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Giáo dục Tiểu học A00, A01, D01 16 45
Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Sư phạm Toán học A00, A01, D0115.5  45
Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 15 25
Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà NẵngTài chính - Ngân hàngA00, A01, D0115.525
Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà NẵngKế toánA00, A01, D0115.2525
Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà NẵngLuật kinh tếA00, A01, D011525
Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà NẵngCông nghệ thông tinA00, A01, D0715.2525
Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà NẵngKỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D0715.525
Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà NẵngKỹ thuật xậy dựng công trình giao thôngA00, A01, D071525
Đại học Đà LạtToán họcA00, A011580
Đại học Đà LạtCông nghệ thông tinA00, A0115300
Đại học Đà LạtVật lý họcA00, A011580
Đại học Đà LạtCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00, A0115100
Đại học Đà LạtHóa họcA001580
Đại học Đà LạtSinh họcB0015100
Đại học Đà LạtKhoa học môi trườngA00, B001580
Đại học Đà LạtNông họcB0015100
Đại học Đà LạtCông nghệ sinh họcA00, B0015365
Đại học Đà LạtCông nghệ sau thu hoạchA00, B0015125
Đại học Đà LạtQuản trị kinh doanhA00, A01, D0115200
Đại học Đà LạtKế toánA00, A0115100
Đại học Đà LạtXã hội họcC00, D011530
Đại học Đà LạtVăn hóa họcC01, D011530
Đại học Đà LạtVăn họcC001560
Đại học Đà LạtLịch sửC001530
Đại học Đà LạtSư phạm Lịch sửC001720
Đại học Đà LạtViệt Nam họcC00, D011530
Đại học Đà LạtQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00, D0115200
Đại học Đà LạtCông tác xã hộiC00, D011540
Đại học Đà LạtĐông phương họcC00, D0116255
Đại học Đà LạtQuốc tế họcC00, D011530
Đại học Đà LạtNgôn ngữ AnhD0115240
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ươngĐHSP Âm nhạcN15200
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ươngĐHSP Âm nhạc Mầm nonN15200

ơ

(责任编辑:Cúp C2)

相关内容
  • Dù chưa đến Tết, đào Nhật Tân đã khoe sắc thắm khắp phố phường Hà thành
  • Thời trang tái chế giành giải 'Phong cách thời trang đường phố ấn tượng'
  • Thương mại Việt Nam – EU tăng trưởng theo hướng bền vững hơn nhờ EVFTA
  • Nữ hoàng ảnh lịch Hiền Mai: Vẻ đẹp không tuổi, viên mãn bên chồng đại gia
  • Khu du lịch Sun World Ba Na Hills kỷ niệm 10 năm chính thức vận hành
  • Ngày 3/10: Giá heo hơi giảm 1.000 đồng/kg, thấp nhất 52.000 đồng/kg
  • Ngày 13/10: Giá sắt thép xây dựng tăng nhẹ trên Sàn giao dịch
  • Ngày 20/10: Giá dầu thô kéo dài xu hướng tăng, giá gas giảm
推荐内容
  • Huy động 150.000 đơn vị máu cho cả nước trong tháng Giêng
  • Ca sĩ Trọng Hiếu phản hồi tin đồn xu hướng tính dục
  • Việt Nam tạm thời công nhận hộ chiếu vắc xin 72 quốc gia
  • Phát hiện nhiều cơ sở kinh doanh hàng hóa giả mạo nhãn hiệu nổi tiếng tại huyện Hóc Môn
  • Thị trường bánh Trung thu 2019 đón Rằm tháng Tám sớm
  • Kết nối tài chính giúp doanh nghiệp vươn tầm khát vọng