【kết quả barcelona hôm nay】Điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung của ĐH Sư phạm Hà Nội 2 cao ngất ngưởng
1. Đối tượng tuyển sinh:
Công dân Việt Nam đủ điều kiện tham gia tuyển sinh của thí sinh được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
3.1. Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia
Thí sinh đăng ký theo hướng dẫn trên website của nhà trường.
3.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
a) Đối tượng
Thí sinh học ở các trường: THPT chuyên cấp Tỉnh/ Thành phố; THPT công lập trên toàn quốc.
b) Tiêu chí xét tuyển: Lấy điểm học tập học kỳ 1,ĐiểmnhậnhồsơxéttuyểnbổsungcủaĐHSưphạmHàNộicaongấtngưởkết quả barcelona hôm nay học kỳ 2 năm lớp 12.
Điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng của môn theo tổ hợp xét tuyển (tính môn chính nếu có) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
4.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia
Ngành học | Mã ngành | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn thi xét tuyển | Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển | Chỉ tiêu | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
Các ngành đào tạo đại học sư phạm: |
|
|
|
|
| |
1 | Sư phạm Toán học | 52140209 | A00 | TOÁN, Vật lí, Hóa học | 27,0 | 30 |
A01 | TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
D01 | Ngữ văn, TOÁN, Tiếng Anh | |||||
D84 | TOÁN, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
2 | Sư phạm Ngữ văn | 52140217 | C00 | NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí | 30,0 | 30 |
D01 | NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh | |||||
C14 | NGỮ VĂN, Toán, Giáo dục công dân | |||||
D15 | NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh | |||||
3 | Sư phạm Tiếng Anh | 52140231 | A01 | Toán, Vật lí, TIẾNG ANH | 25,0 | 20 |
D01 | Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | |||||
D11 | Ngữ văn, Vật lí, TIẾNG ANH | |||||
D12 | Ngữ văn, Hóa học, TIẾNG ANH | |||||
| Sư phạm Vật lý | 52140211 | A00 | Toán, VẬT LÍ, Hóa học | 21,0 | 30 |
A01 | Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh | |||||
A04 | Toán, VẬT LÍ, Địa lí | |||||
C01 | Ngữ văn, Toán, VẬT LÍ | |||||
5 | Sư phạm Hóa học | 52140212 | A00 | Toán, Vật lí, HÓA HỌC | 21,0 | 30 |
A06 | Toán, HÓA HỌC, Địa lí | |||||
B00 | Toán, HÓA HỌC, Sinh học | |||||
D07 | Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh | |||||
6 | Sư phạm Sinh học | 52140213 | B00 | Toán, Hóa học, SINH HỌC | 21,0 | 30 |
B02 | Toán, SINH HỌC, Địa lí | |||||
B03 | Toán, SINH HỌC, Ngữ văn | |||||
D08 | Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh | |||||
7 | Sư phạm Tin học | 52140210 | A00 | TOÁN, Vật lí, Hóa học | 21,0 | 40 |
A01 | TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
C01 | Ngữ văn, TOÁN, Vật lí | |||||
D01 | Ngữ văn, TOÁN, Tiếng Anh | |||||
8 | Sư phạm Lịch sử | 52140218 | C00 | Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí | 21,0 | 30 |
C03 | Ngữ văn, Toán, LỊCH SỬ | |||||
C19 | Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân | |||||
D65 | Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Trung | |||||
9 | Giáo dục Tiểu học | 52140202 | A01 | TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh | 31,0 | 30 |
A00 | TOÁN, Vật lí, Hóa học | |||||
C04 | NGỮ VĂN, Toán, Địa lí | |||||
D01 | NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh | |||||
10 | Giáo dục Công dân | 52140204 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 17,0 | 39 |
C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
11 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 52140208 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học | 16,5 | 50 |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm: |
|
|
|
|
| |
1 | Văn học | 52220330 | C00 | NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí | 21,0 | 20 |
D01 | NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh | |||||
C14 | NGỮ VĂN, Toán, Giáo dục công dân | |||||
D15 | NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh | |||||
2 | Việt Nam học | 52220113 | C00 | NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí | 21,0 | 30 |
D01 | NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh | |||||
C14 | NGỮ VĂN, Toán, Giáo dục công dân | |||||
D15 | NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh | |||||
3 | Ngôn ngữ Anh | 52220201 | A01 | Toán, Vật lí, TIẾNG ANH | 22,75 | 30 |
D01 | Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | |||||
D11 | Ngữ văn, Vật lí, TIẾNG ANH | |||||
D12 | Ngữ văn, Hóa học, TIẾNG ANH | |||||
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 52220204 | A01 | Toán, Vật lí, TIẾNG ANH | 21,0 | 40 |
D01 | Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | |||||
D04 | Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG | |||||
D11 | Ngữ văn, Vật lí, TIẾNG ANH | |||||
5 | Công nghệ thông tin | 52480201 | A00 | TOÁN, Vật lí, Hóa học | 21,0 | 40 |
A01 | TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
C01 | Ngữ văn, TOÁN, Vật lí | |||||
D01 | Ngữ văn, TOÁN, Tiếng Anh |
(责任编辑:La liga)
- ·Đảm bảo giữ ấm vào mùa đông với các loại thực phẩm quen thuộc
- ·Nguồn nhân lực Cà Mau góc nhìn từ thực tiễn. Bài 4: Hướng mở gập ghềnh
- ·“Làm dâu trăm họ”
- ·Trao nhà “Nghĩa tình đồng đội” tặng cựu chiến binh
- ·Cơ sở nào để Vietravel đặt mục tiêu đầu tư Vietravel Airlines, trở thành hãng hàng không thứ 6?
- ·Xe kem tuổi thơ
- ·Người gieo hạnh phúc cho đời
- ·Tin vắn 16
- ·Đầu năm 2019: Giá thịt lợn, xăng dầu, tỷ giá sẽ ổn định
- ·Phú Tân thay đổi cách nghĩ, cách làm giáo dục
- ·Cận cảnh Bệnh viện quốc tế Hoa Kỳ Hà Nội trị giá 50 triệu USD bị bỏ hoang hơn 20 năm
- ·Nhận định, soi kèo Sevilla vs Celta Vigo, 0h30 ngày 15/12: Phong độ đang lên
- ·Sẽ thành công khi tạo được niềm tin trong dân
- ·Bão số 5 giật cấp 10 đang di chuyển nhanh về khu vực Quảng Ninh
- ·Hyundai Accent 2020 đẹp ‘long lanh’ giá chỉ từ 350 triệu được trang bị những gì?
- ·Gửi những mong ước tốt lành vào hoa đăng
- ·Trường Mầm non Búp Sen Hồng đạt chuẩn quốc gia mức độ 1
- ·Trình tự xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
- ·Liên tục điều chỉnh, ngân hàng nào đang có lãi suất dẫn đầu?
- ·Lăng Ông Nam Hải Sông Đốc được xếp hạng di tích cấp tỉnh