会员登录 - 用户注册 - 设为首页 - 加入收藏 - 网站地图 【ltd uc】Đính chính một số lỗi kỹ thuật tại các Biểu thuế nhập khẩu!

【ltd uc】Đính chính một số lỗi kỹ thuật tại các Biểu thuế nhập khẩu

时间:2024-12-23 23:35:01 来源:Nhà cái uy tín 作者:Nhà cái uy tín 阅读:863次

dinh chinh mot so loi ky thuat tai cac bieu thue nhap khau

Trước tiên, Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế, ban hành kèm theo Nghị định số 125/2017/NĐ-CP của Chính phủ như sau:

Tại trang 761, dòng thứ 5 từ trên xuống (Tiết b.12.2.1 thuộc Điểm 3.2 Phần I Mục II Chương 98 Phụ lục II) viết là: “b.12.2.1) Nhóm xe tải có tổng khối lượng toàn bộ theo thiết kế dưới 5 tấn:” nay sửa lại là: “b.12.2.1) Nhóm xe tải có khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn:”

Tại trang 784, dòng thứ 17 từ trên xuống (Điểm 1 Phần II Mục II Chương 98) viết là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II

Thuế suất (%)

9821.26.31

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc

8703.60.71

8703.60.72

8703.60.73

8703.60.74

70

Nay sửa lại là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II

Thuế suất (%)

9821.26.31

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc

8703.60.71

8703.60.72

8703.60.73

8703.60.74

8703.60.75

70

Tại trang 805, dòng thứ 27 từ trên xuống (Điểm 2 Phần II Mục II Chương 98) viết là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II

Thuế suất (%)

Áp dụng từ ngày ký ban hành đến 31/12/2017

Áp dụng từ ngày 01/01/2018

9849.28.40

- - - Dùng cho xe thuộc Chương 87

8443.40.90

8443.40.40

0

Nay sửa lại là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II

Thuế suất (%)

Áp dụng từ ngày ký ban hành đến 31/12/2017

Áp dụng từ ngày 01/01/2018

9849.28.40

- - - Dùng cho xe thuộc Chương 87

8483.40.90

8483.40.40

0

Tại trang 821, dòng thứ 13 và 14 từ trên xuống (Điểm 2 Mục III Phụ lục II) viết là: “.. .9821.24.59 (mã hàng tương ứng 8703.40.86, 8704.40.87)...” nay sửa lại là “...9821.24.59 (mã hàng tương ứng 8703.40.86, 8703.40.87)...”

Trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên là Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á - Âu và các nước thành viên giai đoạn 2018-2022, ban hành kèm theo Nghị định số 150/2017/NĐ-CP của Chính phủ như sau:

Tại trang 186, các dòng thứ 30, 31, 32 và 33 từ trên xuống viết là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

3916.90.80

- - Từ các sản phẩm polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp:

3916.90.70.10

- - - Sợi monofilament

3916.90.70.20

- - - Dạng thanh, que và các dạng hình

Nay sửa lại là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

3916.90.80

- - Từ các sản phẩm polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp:

3916.90.80.10

- - - Sợi monofilament

3916.90.80.20

- - - Dạng thanh, que và các dạng hình

Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại tự do giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Chi Lê giai đoạn 2018-2020, ban hành kèm theo Nghị định số 154/2017/NĐ-CP như sau:

Tại trang 146, các dòng thứ 2 và 3 từ dưới lên viết là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

3004.60.90.10

- - - - Thuốc đông y từ thảo dược

3004.60.90.90

- - - - Loại khác

Nay sửa lại là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

3004.60.90.10

- - - - Thuốc đông y từ thảo dược

3004.60.90.90

- - - - Loại khác

Tại trang 205, các dòng thứ 23, 24, 25, 26, 27 và 28 từ trên xuống viết là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

4011.80.11.10

- - Loại có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự, dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác

4011.80.11.20

- - Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự

Nay sửa lại là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

4011.80.11.10

- - - - Loại có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự, dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác

4011.80.11.20

- - - - Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự

Tại trang 459, các dòng thứ 29, 30 và 31 từ trên xuống viết là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

8481.80.85.10

- - - - Có đường kính cửa thoát không quá 2,5 cm

8481.80.85.20

- - - - Có đường kính cửa thoát trên 2,5 cm

Nay sửa lại là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

8481.80.85.10

- - - - - Có đường kính cửa thoát không quá 2,5 cm

8481.80.85.20

- - - - - Có đường kính cửa thoát trên 2,5 cm

Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về đối tác kinh tế giai đoạn 2018-2023 (ban hành kèm theo Nghị định số 155/2017/NĐ-CP của Chính phủ) như sau:

Tại trang 235, các dòng thứ 9 và 13 từ trên xuống viết là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

3916.90.70.20

- - - Dạng thanh, que và các dạng hì

3916.90.80.20

- - - Dạng thanh, que và các dạng hì

Nay sửa lại là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

3916.90.70.20

- - - Dạng thanh, que và các dạng hình

3916.90.80.20

- - - Dạng thanh, que và các dạng hình

Tại trang 254, các dòng thứ 39 và 40 từ trên xuống viết là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

4011.80.21.10

- - - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc

4011.80.21.20

- - - - Loại khác, dùng cho máy thuộ

Nay sửa lại là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

4011.80.21.10

- - - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự

4011.80.21.20

- - - - Loại khác, dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30

Tại trang 255, các dòng thứ 3 và 8 từ trên xuống viết là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

4011.80.29.10

- - - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc

4011.90.10.10

- - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tư

Nay sửa lại là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

4011.80.29.10

- - - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự

4011.90.10.10

- - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự

Tại trang 281, dòng thứ 31 từ trên xuống viết là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

4421.91.90.10

- - - - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng ch

Nay sửa lại là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

4421.91.90.10

- - - - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giày dép, các loại chuỗi hạt, ngoài chuỗi hạt cầu nguyện

Tại trang 313, dòng thứ 30 từ trên xuống viết là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

5112.11.00.10

- - - Đã được in kiểu batik truyền th

Nay sửa lại là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

5112.11.00.10

- - - Đã được in kiểu batik truyền thống

Tại trang 499, dòng thứ 25 từ trên xuống viết là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

8409.99.72.10

- - - - - Thân động cơ (cylinder bloc)

Nay sửa lại là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

8409.99.72.10

- - - - - Thân động cơ (cylinder block)

Danh mục hàng hóa áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thành lập Khu vực Thương mại tự do ASEAN - Ôt-xtrây-lia - Niu Di-lân giai đoạn 2018-2022, ban hành kèm theo Nghị định số 158/2017/NĐ-CP như sau:

Các dòng thứ 13, 14, 15, 16 và 17 từ trên xuống viết là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất AANZFTA (%)

2018

2019

2020

2021

2022

1701.99

- - Loại khác:

- - - Đường đã tinh luyện:

1701.99.11

- - - - Đường trắng

100

100

100

100

50

1701.99.19

- - - - Loại khác

100

100

100

100

50

1701.99.90

- - - Loại khác

100

100

100

100

50

Nay sửa lại là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất AANZFTA (%)

2018

2019

2020

2021

2022

1701.99

- - Loại khác:

1701.99.10

- - - Đường đã tinh luyện

100

100

100

100

50

1701.99.90

- - - - Loại khác

100

100

100

100

50

(责任编辑:Nhà cái uy tín)

相关内容
  • Vụ mẩn ngứa hàng loạt khi tắm biển Đà Nẵng: Tiết lộ về kết quả phân tích
  • Soi kèo phạt góc Juventus vs Parma, 02h45 ngày 31/10
  • Soi kèo góc Inter Milan vs Juventus, 0h00 ngày 28/10
  • Soi kèo phạt góc Real Madrid vs Dortmund, 02h00 ngày 23/10
  • Thủ tướng: Tỉnh nào ở tỉnh đó, nhà nào ở nhà đó
  • Soi kèo góc Real Madrid vs Barcelona, 2h00 ngày 27/10
  • Soi kèo phạt góc Barcelona vs Bayern Munich, 02h00 ngày 24/10
  • Soi kèo phạt góc Marseille vs PSG, 2h45 ngày 28/10
推荐内容
  • Việt Nam sẽ là nền kinh tế tăng trưởng mạnh mẽ nhất ASEAN
  • Soi kèo góc Brighton vs Liverpool, 2h30 ngày 31/10
  • Soi kèo phạt góc Uruguay vs Ecuador, 6h30 ngày 16/10
  • Soi kèo góc Arsenal vs Liverpool, 23h30 ngày 27/10
  • Bộ Tài chính lên tiếng về việc cưỡng chế thuế đối với Công ty Uber
  • Soi kèo góc Lille vs Lyon, 03h00 ngày 2/11