会员登录 - 用户注册 - 设为首页 - 加入收藏 - 网站地图 【bảng xếp hạng bundesliga của đức】Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN: Nhiều ngành cao 'chót vót'!

【bảng xếp hạng bundesliga của đức】Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN: Nhiều ngành cao 'chót vót'

时间:2024-12-28 22:18:30 来源:Nhà cái uy tín 作者:World Cup 阅读:754次

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội là trường đào tạo hàng đầu về các ngành khoa học xã hội. Năm 2017,ĐiểmchuẩnĐạihọcKhoahọcXãhộivàNhânvăn–ĐHQGHNNhiềungànhcaochótvóbảng xếp hạng bundesliga của đức trường tuyển sinh ở tất cả các khối ngành mang đến nhiều lựa chọn cho thí sinh.

Thí sinh đăng ký tuyển sinh vào Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thuộc các khối: A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83.

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2017 theo danh sách dự kiến của trườngvừa công bố có nhiều ngành tăng mạnh như dự kiến. Đây là các ngành ‘hot’ nhất của trường hiện nay: Đông phương học tiếp tục là ngành có điểm chuẩn cao nhất trường với 28,5 điểm, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành tăng vọt với 27,75 điểm… và ngành thấp nhất là Nhân học 20,75 điểm.

Xem điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn chính xác nhất tại đây:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn (Dự kiến)

Ghi chú

1

52220104

Hán Nôm

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

23.75

Điểm tiêu chí phụ 97

2

52220113

Việt Nam học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

25.25

Điểm tiêu chí phụ 98

3

52220212

Quốc tế học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

26

Điểm tiêu chí phụ 97

4

52220213

Đông phương học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

28.5

Điểm tiêu chí phụ 99

5

52220301

Triết học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

21.25

Điểm tiêu chí phụ 95

6

52220309

Tôn giáo học ((Ngành đào tạo thí điểm))

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

20.25

Điểm tiêu chí phụ 94

7

52220310

Lịch sử

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

23.75

Điểm tiêu chí phụ 98

8

52220320

Ngôn ngữ học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

24.5

Điểm tiêu chí phụ 95

9

52220330

Văn học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

23.75

Điểm tiêu chí phụ 96

10

52310201

Chính trị học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

23.75

Điểm tiêu chí phụ 97

11

52310301

Xã hội học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

24.25

Điểm tiêu chí phụ 94

12

52310302

Nhân học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

20.75

Điểm tiêu chí phụ 97

13

52310401

Tâm lý học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

26.25

Điểm tiêu chí phụ 95

14

52320101

Báo chí

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

26.5

Điểm tiêu chí phụ 96

15

52320201

Thông tin học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

23

Điểm tiêu chí phụ 94

16

52320202

Khoa học thư viện

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

20.75

Điểm tiêu chí phụ 98

17

52320303

Lưu trữ học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

22.75

Điểm tiêu chí phụ 94

18

52340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

27.75

Điểm tiêu chí phụ 99

19

52340107

Quản trị khách sạn

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

27

Điểm tiêu chí phụ 99

20

52340401

Khoa học quản lý

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

25

Điểm tiêu chí phụ98

21

52340406

Quản trị văn phòng

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

26.25

Điểm tiêu chí phụ 99

22

52360708

Quan hệ công chúng.

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

26.5

Điểm tiêu chí phụ 99

23

52760101

Công tác xã hội

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

25.5

Điểm tiêu chí phụ 96

Lăng Dương

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội: Cao nhất 28,25, thấp nhất 20 điểm

(责任编辑:La liga)

相关内容
  • CEO Trần Quí Thanh: 'Giải Vàng Chất lượng quốc gia khẳng định doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh sản
  • Đức: Đồng ý tiếp nhận người tị nạn, Liên minh cầm quyền rạn nứt
  • 2015 là năm mang tính dấu mốc trong chiều dài quan hệ Việt
  • Tỉnh Diyala của Iraq đã được giải phóng khỏi tay phiến quân IS
  • Hanoi Gift Show 2019
  • Israel không kích Dải Gaza, đáp trả vụ Hamas nã ba quả rocket
  • CIA công bố nhiều thông tin tình báo từ thời Chiến tranh Lạnh
  • 1.150 người chết vì nắng nóng, Pakistan chôn tập thể nạn nhân
推荐内容
  • Ngành Bảo hiểm nhân thọ
  • Lại lật tàu đánh cá ở Hàn Quốc, ít nhất 8 người thiệt mạng
  • Indonesia và Nga tăng cường hợp tác trong cuộc chiến chống IS
  • Australia chỉ trích hành động của Trung Quốc tại Biển Đông
  • Cặp đôi cổ phiếu HAG, HNG của bầu Đức tiếp tục bị đưa vào diện cảnh báo
  • Những đơn vị tuyệt mật của Mỹ trong lịch sử quân sự