会员登录 - 用户注册 - 设为首页 - 加入收藏 - 网站地图 【kết quả giải europa league】Điểm chuẩn TOP 10 trường đại học tốt nhất cả nước!

【kết quả giải europa league】Điểm chuẩn TOP 10 trường đại học tốt nhất cả nước

时间:2024-12-25 21:08:41 来源:Nhà cái uy tín 作者:Cúp C2 阅读:873次

Sau khi các thí sinh hoàn thành việc đăng kí và thay đổi nguyện vọng ngày 23/7,ĐiểmchuẩnTOPtrườngđạihọctốtnhấtcảnướkết quả giải europa league dựa trên điểm sàn và mức điểm đăng kí xét tuyển của mỗi trường, chỉ tiêu tuyển sinh được đưa ra, từng trường đại học sẽ có mức điểm chuẩn khác nhau.

Hiện nay, điểm chuẩn đại học đang được các trường công bố và dự kiến sẽ có trước ngày 1/8.

VietQ cập nhật điểm chuẩn top 10 trường đại học hàng đầu trên cả nước để thí sinh tiện theo dõi. Thí sinh vui lòng F5 liên tục để cập nhật điểm chuẩn nhanh và chính xác nhất.

Đại học Quốc gia Hà Nội

Điểm chuẩn khoa Quốc tế - ĐHQGHN

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D72; D73; D74; D75; D76; D77

18.5

 

2

52340399

Kế toán, phân tích và kiểm toán

*

A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D72; D73; D74; D75; D76; D77

17

 

3

52340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D72; D73; D74; D75; D76; D77

17.25

 

 

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn (Dự kiến)

Ghi chú

1

52220104

Hán Nôm

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

23.75

Điểm tiêu chí phụ 97

2

52220113

Việt Nam học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

25.25

Điểm tiêu chí phụ 98

3

52220212

Quốc tế học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

26

Điểm tiêu chí phụ 97

4

52220213

Đông phương học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

28.5

Điểm tiêu chí phụ 99

5

52220301

Triết học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

21.25

Điểm tiêu chí phụ 95

6

52220309

Tôn giáo học ((Ngành đào tạo thí điểm))

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

20.25

Điểm tiêu chí phụ 94

7

52220310

Lịch sử

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

23.75

Điểm tiêu chí phụ 98

8

52220320

Ngôn ngữ học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

24.5

Điểm tiêu chí phụ 95

9

52220330

Văn học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

23.75

Điểm tiêu chí phụ 96

10

52310201

Chính trị học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

23.75

Điểm tiêu chí phụ 97

11

52310301

Xã hội học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

24.25

Điểm tiêu chí phụ 94

12

52310302

Nhân học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

20.75

Điểm tiêu chí phụ 97

13

52310401

Tâm lý học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

26.25

Điểm tiêu chí phụ 95

14

52320101

Báo chí

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

26.5

Điểm tiêu chí phụ 96

15

52320201

Thông tin học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

23

Điểm tiêu chí phụ 94

16

52320202

Khoa học thư viện

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

20.75

Điểm tiêu chí phụ 98

17

52320303

Lưu trữ học

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

22.75

Điểm tiêu chí phụ 94

18

52340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

27.75

Điểm tiêu chí phụ 99

19

52340107

Quản trị khách sạn

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

27

Điểm tiêu chí phụ 99

20

52340401

Khoa học quản lý

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

25

Điểm tiêu chí phụ98

21

52340406

Quản trị văn phòng

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

26.25

Điểm tiêu chí phụ 99

22

52360708

Quan hệ công chúng.

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

26.5

Điểm tiêu chí phụ 99

23

52760101

Công tác xã hội

A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83

25.5

Điểm tiêu chí phụ 96

 

 

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
152460101Toán học 18.75 
2Thí điểmToán – Tin ứng dụng 18.75 
352460115Toán cơ 19.75 
452480105Máy tính và khoa học thông tin 21.75 
552440102Vật lí học 17.5 
652430122Khoa học vật liệu 17.25 
752520403Công nghệ hạt nhân 17.5 
852440221Khí tượng học 18.5 
952440224Thủy văn 17.75 
1052440228Hải dương học 17.75 
1152440112Hoá học 19.75 
1252510401Công nghệ kỹ thuật hoá học 21 
1352720403Hoá dược 24 
1452510401 CLCCông nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT CLC TT23) 17.25 
1552440217Địa lí tự nhiên 17 
1652850103Quản lý đất đai 17.5 
1752440201Địa chất học 17 
1852520501Kỹ thuật địa chất 18 
1952850101Quản lý tài nguyên và môi trường 17.75 
2052420101Sinh học 18 
2152420201Công nghệ sinh học 23.5 
2252420201 CLCCông nghệ sinh học (CTĐT CLC TT23) 21.75 
2352440301Khoa học môi trường 17.5 
2452440306Khoa học đất 20.75 
2552510406Công nghệ kỹ thuật môi trường 17.5 


Điểm chuẩn Khoa Luật – ĐHQGHN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
152380101Luật 27.25 
252380109Luật kinh doanh* 24 


Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
152480101Khoa học máy tính 26 
252480101CLCKhoa học Máy tính (CLC) 24 
352480102Truyền thông và mạng máy tính 26 
452480104Hệ thống thông tin 26 
552480201Công nghệ thông tin 27 
652480201NBCông nghệ Thông tin định hướng thị trường Nhật Bản 26 
752510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.5 
852510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 26 
952510302CLCCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC) 21 
1052520101Cơ kỹ thuật 23.5 
1152520214Kỹ thuật máy tính 26 
1252520401Vật lý kỹ thuật 19 
13QHITD1Kỹ thuật năng lượng 19 
14QHITD2Công nghệ kỹ thuật Xây dựng-Giao thông 23.5 


Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - ĐHQGHN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
152310101Kinh tế 25 
252310104Kinh tế phát triển 24 
352310106Kinh tế quốc tế 26 
452340101Quản trị kinh doanh 25.5 
552340201Tài chính-Ngân hàng 24.75 
652340301Kế toán 25.5 
752310106 CLCKinh tế quốc tế CLC (TT23) 17 
852340101 CLCQuản trị kinh doanh CLC (TT23) 17 
952340201 CLCTài chính - Ngân hàng CLC (TT23) 17 


Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ 

Xem tại đây: 

http://vietq.vn/diem-chuan-dai-hoc-ngoai-ngu---dai-hoc-quoc-gia-ha-noi-khong-nganh-nao-duoi-30-diem-d126472.html

 Đại học Giáo dục - ĐHQGHN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
152140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D78; D9034.5Ngoại ngữ nhân đôi
252140232Sư phạm Tiếng NgaD01; D02; D78; D9027.5Ngoại ngữ nhân đôi
352140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D03; D78; D9030.5Ngoại ngữ nhân đôi
452140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D04; D78; D9033Ngoại ngữ nhân đôi
552140236Sư phạm Tiếng NhậtD01; D06; D78; D9034Ngoại ngữ nhân đôi
652140237Sư phạm tiếng Hàn QuốcD01; D78; D9033.75Ngoại ngữ nhân đôi
752220201Ngôn ngữ AnhD01; D78; D9035.25Ngoại ngữ nhân đôi
852220202Ngôn ngữ NgaD01; D02; D78; D9030.5Ngoại ngữ nhân đôi
952220203Ngôn ngữ PhápD01; D03; D78; D9032.25Ngoại ngữ nhân đôi
1052220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D78; D9034.5Ngoại ngữ nhân đôi
1152220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D05; D78; D9032.5Ngoại ngữ nhân đôi
1252220209Ngôn ngữ NhậtD01; D06; D78; D9035.5Ngoại ngữ nhân đôi
1352220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D78; D9035.5Ngoại ngữ nhân đôi
1452220211Ngôn ngữ ẢrậpD01; D78; D9030Ngoại ngữ nhân đôi

 

Điểm chuẩn khoa Y Dược – ĐHQGHN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
152720101Y đa khoa 27.25 
252720401Dược học 27.25 
352720601CLCRăng hàm mặt (Chất lượng cao) 25.25 

Đại học Bách khoa Hà Nội

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

KT11

Cơ điện tử gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CN)

 

27

 

2

TT11

CTTT Cơ điện tử gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Cơ điện tử

 

25.5

 

3

KT12

Cơ khí – Động lực gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy; Công nghệ chế tạo máy (CN); Công nghệ kỹ thuật ô tô (CN)

 

25.75

 

4

KT13

Nhiệt – Lạnh gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật nhiệt

 

24.75

 

5

KT14

Vật liệu gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật vật liệu

 

23.75

 

6

TT14

CTTT Vật liệu gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Khoa học và Kỹ thuật vật liệu

 

22.75

 

7

KT21

Điện tử - Viễn thông gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN)

 

26.25

 

8

TT21

CTTT Điện tử - Viễn thông gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điện tử - viễn thông

 

25.5

 

9

KT22

Công nghệ thông tin gồm các ngành/CTĐT: Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ thông tin (CN);

 

28.25

 

10

TT22

CTTT Công nghệ thông tin Việt Nhật/ICT gồm các ngành/CTĐT: Chương trình Việt Nhật: Công nghệ thông tin Việt-Nhật (tiếng Việt) /Công nghệ thông tin ICT (tiếng Anh)

 

26.75

 

11

KT23

Toán - Tin gồm các ngành/CTĐT: Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý

 

25.75

 

12

KT24

Điện - Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện (CN); Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN);

 

27.25

 

13

TT24

CTTT Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điều khiển, tự động hóa và hệ thống điện

 

26.25

 

14

TT25

CTTT Kỹ thuật y sinh gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Kỹ thuật y sinh

 

25.25

 

15

KT31

Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật sinh học / Công nghệ sinh học; Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật thực phẩm; Kỹ thuật môi trường; Hóa học; Công nghệ kỹ thuật hóa học (CN); Công nghệ thực phẩm (CN)

 

25

 

16

KT32

Kỹ thuật in gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật in

 

21.25

 

17

KT41

Dệt-May gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật dệt; Công nghệ may

 

24.5

 

18

KT42

Sư phạm kỹ thuật gồm các ngành/CTĐT: Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

 

22.5

 

19

KT5

Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân gồm các ngành/CTĐT: Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt nhân

 

23.25

 

20

KQ1

Kinh tế - Quản lý 1 gồm các ngành/CTĐT: Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp

 

23

 

21

KQ2

Kinh tế - Quản lý 2 gồm ngành/CTĐT: Quản trị kinh doanh

 

24.25

 

22

KQ3

Kinh tế - Quản lý 3 gồm các ngành/CTĐT: Kế toán; Tài chính-Ngân hàng

 

23.75

 

23

TA1

Ngôn ngữ Anh kỹ thuật gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh KHKT và công nghệ

 

24.5

 

24

TA2

Ngôn ngữ Anh quốc tế gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

 

24.5

 

25

QT11

Cơ điện tử, ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

 

23.25

 

26

QT12

Điện tử -Viễn thông, ĐH Hannover (Đức)

 

22

 

27

QT13

Hệ thống thông tin, ĐH Grenoble (Pháp)

 

20

 

28

QT14

Công nghệ thông tin, ĐH La Trobe (Úc)

 

23.5

 

29

QT15

Công nghệ thông tin, ĐH Victoria (New Zealand)

 

22

 

30

QT21

Quản trị kinh doanh, ĐH Victoria (New Zealand)

 

21.25

 

31

QT31

Quản trị kinh doanh, ĐH Troy (Hoa Kỳ)

 

21

 

32

QT32

Khoa học máy tính, ĐH Troy (Hoa Kỳ)

 

21.25

 

33

QT33

Quản trị kinh doanh, ĐH Pierre Mendes France (Pháp)

 

20.75

 

34

QT41

Quản lý hệ thống công nghiệp (tiếng Anh)

 

20

 

Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN

(责任编辑:La liga)

相关内容
  • Đã có ngư dân nhìn thấy hai máy bay quân sự Su
  • Người đàn ông không được xác nhận tình trạng hôn nhân
  • Con ung thư thiếu tiền biết cầu xin ai!
  • Không có tiền em sợ không giữ nổi con…
  • Hiện tượng bí ẩn em bé sinh ra còn nguyên trong bọc nước ối rất hiếm thấy
  • Chọn con rể giàu mới xứng với nhà mình!
  • Niềm vui của đôi vợ chồng chuyên vớt xác cứu người
  • CSGT mà gây tai nạn thì......
推荐内容
  • Cá voi hơn 300 kg dạt vào bờ biển Quảng Nam
  • Tình yêu vụng dại tuổi teen
  • Mẹ khóc ròng vì cả hai đứa con mang bệnh quái ác
  • Khói bếp quê
  • Chủ tịch Hà Nội lên tiếng vụ 'đốn' cây xanh
  • Làm người yêu 17 tuổi mang thai, có bị pháp luật xử lí?