会员登录 - 用户注册 - 设为首页 - 加入收藏 - 网站地图 【số liệu thống kê về câu lạc bộ krylia sovetov samara gặp cska moskva】Phím tắt trong word giúp làm việc nhanh hơn.!

【số liệu thống kê về câu lạc bộ krylia sovetov samara gặp cska moskva】Phím tắt trong word giúp làm việc nhanh hơn.

时间:2025-01-10 04:04:08 来源:Nhà cái uy tín 作者:Cúp C1 阅读:129次

Tính đến thời điểm hiện tại,ímtắttrongwordgiúplàmviệcnhanhhơsố liệu thống kê về câu lạc bộ krylia sovetov samara gặp cska moskva nhà sản xuất Microsoft đã cho ra mắt rất nhiều phiên bản cho bộ công cụ văn phòng Microsoft Office nói chung và Microsoft Word nói riêng, trong đó được được nhiều người lựa chọn nhất phải kể đến các phiên bản 2003, 2007, 2010 và 2013. Về cơ bản, phím tắt trong word các phiên bản này đều khá giống nhau, có khác chỉ là những phiên bản sau được thêm nhiều phím tắt hơn những phiên bản trước.

Những phím tắt trong Word hữu dụng nhất

Sử dụng các phím tắt trong word để làm việc nhanh hơn

Menu & Toolbars

Alt, F10: Mở menu lệnh

Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiên ngay khi thanh Menu được kích hoạt để chọn các thanh menu và thanh công cụ.

Tab, Shift + Tab: Chọn các tính năng kế tiếp trên thanh công cụ.

Enter: Mở lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbar.

Alt + Spacebar: Hiển thị Menu hệ thống.

Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con.

Tạo, chỉnh sửa và lưu văn bản

Ctrl + N: Tạo văn bản mới.

Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.

Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo.

Ctrl + C: Sao chép văn bản.

Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản.

Ctrl + V: Dán văn bản.

Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản.

Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác.

Ctrl + P: In ấn văn bản.

Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.

Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z.

Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản.

Di chuyển, chọn đoạn văn

Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía sau.

Shift + <–: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía trước.

Ctrl + Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng sau.

Ctrl + Shift + <–: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng trước.

Shift + (mũi tên hướng lên): Di chuyển con trỏ chuột đến hàng trênShift + (mủi tên hướng xuống): Di chuyển con trỏ chuột xuống hàng dưới.

Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản.

Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng

Backspace: Xóa một kí tự phía trước.

Ctrl + Backspace : Xóa kí tự phía trước.

Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏ chuột hoặc một đối tượng nào đó.

Ctrl + Delete: Xóa một từ ở ngay phía sau con trỏ chuột.

Di chuyển đoạn văn bản

Ctrl + Phím mũi tên bất kì : Di chuyển qua lại giữa các kí tự.

Ctrl + Home: Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bản.

Ctrl + End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bản.

Ctrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.

Ctrl + Shift + End: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.

Định dạng văn bản

Ctrl + B: In đậm.

Ctrl + D: Mở hộp thoại thay đổi font chữ.

Ctrl + I: In nghiêng.

Ctrl + U: Gạch chân.

Căn lề đoạn văn bản

Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm.

Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản.

Ctrl + L: Căn trái cho văn bản.

Ctrl + R: Căn phải cho văn bản.

Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản.

Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng.

Ctrl + MCtrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi.

Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng.

Ctrl + T.Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản.

Sao chép định dạng văn bản

Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép.

Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

Tạo số mũ

Ctrl + Shift + =: Tạo số mũ, ví dụ H2.

Ctrl + =: Tạo số mũ ở dưới (thường dùng cho các kí hiệu hóa học), ví dụ H2O

Làm việc trên các bảng biểu

Tab:  Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng.

Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề.

Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn.

Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.

Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô.

Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu.

Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểuAlt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.

Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột.

Alt + Page down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột.

Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng.

Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng.

Trên đây là những phím tắt đại diện cho từng chức năng có sẵn trong Microsoft Word để người dùng tham khảo và áp dụng trong quá trình làm.

Dũng Anh (T/h)

Thiết kế phần mềm Optitex giúp doanh nghiệp may tăng năng suất tối đa

(责任编辑:World Cup)

相关内容
  • Đề xuất xây khu tái định cư  nứt đất ở Đắk Nông
  • The Filmore Da Nang được vinh danh với 3 giải thưởng lớn tại Anh quốc
  • Cuộc sống đa sắc màu văn hóa hút cư dân về Vinhomes Smart City
  • Quảng Nam đấu giá 6.800m2 tại Khu đô thị Nồi Rang để xây khu chung cư
  • Không để khiếu nại kéo dài với gói thầu 35 nghìn tỷ xây dựng sân bay Long Thành
  • Nhận nhà vào ở 4 năm, cư dân Palm Residence mòn mỏi chờ ký hợp đồng mua bán
  • Giải mã sức hút Đại đô thị VSIP giữa Trung tâm Vùng Thủ đô
  • Đang bị truy nã đặc biệt vẫn tiếp tục trộm xe máy
推荐内容
  • Tin bão số 1 mới nhất: Đổ bộ vào Quảng Ninh
  • Đến 2025, Khánh Hòa không phát sinh thêm nhà ở đơn sơ
  • Mê Linh tái khởi 6 dự án đô thị ngàn tỷ đồng sau 10 năm đắp chiếu
  • Quảng Bình thông qua đề án xây dựng phố đêm và phố đi bộ ven hồ
  • Sau mưa lớn 2 ngôi nhà ở Quảng Ninh bị sụt lún, hở hàm ếch
  • Viva Land sở hữu và điều hành Capital Place