会员登录 - 用户注册 - 设为首页 - 加入收藏 - 网站地图 【nhận định kyoto sanga】Từ 1/2/2014: Điều chỉnh tăng thuế suất thuế tài nguyên!

【nhận định kyoto sanga】Từ 1/2/2014: Điều chỉnh tăng thuế suất thuế tài nguyên

时间:2024-12-23 19:41:31 来源:Nhà cái uy tín 作者:La liga 阅读:419次

Nhiều nhóm gỗ cũng thuộc diện điều chỉnh thuế suất kể từ đầu năm 2014. Ảnh: Hải Anh

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/02/2014 và thay thế Nghị quyết số 928/2010/UBTVQH12 ngày 19/04/2010 của UBTV QH.

TheừĐiềuchỉnhtăngthuếsuấtthuếtàinguyênhận định kyoto sangao đó, một số khoáng sản kim loại và khoáng sản không kim loại được điều chỉnh tăng về thuế suất như: sắt (tăng 2%), titan (tăng 5%), wolfram và antimoan (tăng 8%), đồng (tăng 3%), đá sỏi (tăng 1%), cát (tăng 1%), cát làm thủy tinh (tăng 2%), đất làm gạch (tăng 3%), apatit (tăng 2%), than antraxit hầm lò và lộ thiên (tăng 2%), than nâu, than mỡ (tăng 2%), than khác (tăng 2%).

Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên cũng có một số điều chỉnh như: Tại nhóm Khoáng sản không kim loại, bổ sung thêm tài nguyên “Đá hoa trắng” với mức thuế suất thuế tài nguyên là 9%. Tại nhóm Nước thiên nhiên, trước đây, nước dưới đất dùng cho hoạt động dịch vụ, sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng (thuế suất 6%) và nước dưới đất dùng cho mục đích khác (thuế suất 3%) nay được gộp thành nước dưới đất dùng cho mục đích khác (thuế suất 5%).

Các nhóm tài nguyên khác như: Sản phẩm của rừng tự nhiên, Hải sản tự nhiên, Yến sào thiên nhiên, Tài nguyên khác, Dầu thô, Khí thiên nhiên và khí than vẫn giữ nguyên mức thuế suất như trước.

Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên được điều chỉnh cụ thể như sau:

1. Biểu mức thuế suất đối với các loại tài nguyên, trừ dầu thô và khí thiên nhiên, khí than (biểu 1):

STT

Nhóm, loại tài nguyên

Thuế suất
(%)

I

Khoáng sản kim loại

1

Sắt

12

2

Măng-gan

11

3

Ti-tan (titan)

16

4

Vàng

15

5

Đất hiếm

15

6

Bạch kim

10

7

Bạc, thiếc

10

8

Vôn-phờ-ram (wolfram), ăng-ti-moan (antimoan)

18

9

Chì, kẽm

10

10

Nhôm, bô-xít (bouxite)

12

11

Đồng

13

12

Ni-ken (niken)

10

13

Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)

10

14

Khoáng sản kim loại khác

10

II

Khoáng sản không kim loại

1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

4

2

Đá, sỏi

7

3

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

7

4

Đá hoa trắng

9

5

Cát

11

6

Cát làm thủy tinh

13

7

Đất làm gạch

10

8

Gờ-ra-nít (granite)

10

9

Sét chịu lửa

10

10

Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite)

12

11

Cao lanh

10

12

Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật

10

13

Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)

7

14

A-pa-tít (apatit)

5

15

Séc-păng-tin (secpentin)

3

16

Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò

7

17

Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên

9

18

Than nâu, than mỡ

9

19

Than khác

7

20

Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire)

22

21

E-mô-rốt (emerald), a-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), ô-pan (opan) quý màu đen

20

22

Adít, rô-đô-lít (rodolite), py-rốp (pyrope), bê-rin (berin), sờ-pi-nen (spinen), tô-paz (topaz)

15

23

Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; cờ-ri-ô-lít (cryolite); ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; phen-sờ-phát (fenspat); birusa; nê-phờ-rít (nefrite)

15

24

Khoáng sản không kim loại khác

5

III

Sản phẩm của rừng tự nhiên

1

Gỗ nhóm I

35

2

Gỗ nhóm II

30

3

Gỗ nhóm III, IV

20

4

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

15

5

Cành, ngọn, gốc, rễ

10

6

Củi

5

7

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

10

8

Trầm hương, kỳ nam

25

9

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

10

10

Sản phẩm khác của rừng tự nhiên

5

IV

Hải sản tự nhiên

1

Ngọc trai, bào ngư, hải sâm

10

2

Hải sản tự nhiên khác

2

V

Nước thiên nhiên

1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

8

2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện

4

3

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, trừ nước quy định tại điểm 1 và điểm 2 Nhóm này

3.1

Nước mặt

a

Nước dùng cho sản xuất nước sạch

1

b

Nước dùng cho mục đích khác

3

3.2

Nước dưới đất

a

Nước dùng cho sản xuất nước sạch

3

b

Nước dùng cho mục đích khác

5

VI

Yến sào thiên nhiên

20

VII

Tài nguyên khác

10

2. Biểu mức thuế suất đối với dầu thô và khí thiên nhiên, khí than (biểu 2):

STT

Sản lượng khai thác

Thuế suất (%)

Dự án khuyến khích đầu tư

Dự án khác

I

Đối với dầu thô

1

Đến 20.000 thùng/ngày

7

10

2

Trên 20.000 thùng đến 50.000 thùng/ngày

9

12

3

Trên 50.000 thùng đến 75.000 thùng/ngày

11

14

4

Trên 75.000 thùng đến 100.000 thùng/ngày

13

19

5

Trên 100.000 thùng đến 150.000 thùng/ngày

18

24

6

Trên 150.000 thùng/ngày

23

29

II

Đối với khí thiên nhiên, khí than

1

Đến 5 triệu m3/ngày

1

2

2

Trên 5 triệu m3đến 10 triệu m3/ngày

3

5

3

Trên 10 triệu m3/ngày

6

10

Hải Anh

(责任编辑:Thể thao)

相关内容
  • Nhiều doanh nghiệp được vinh danh top thương hiệu, sản phẩm
  • Người mua vàng lỗ hơn 5 triệu chỉ sau 1 tuần, chuyên gia khuyến cáo gì?
  • Giá vàng hôm nay 14/11: Chịu áp lực của USD, vàng vẫn giảm sâu
  • Giá cà phê hôm nay 14/11: Tiếp đà tăng, trong nước vượt 110.000 đồng/kg
  • Quy hoạch tổng thể quốc gia dựa trên liên kết vùng khoa học, tạo không gian phát triển đồng bộ
  • BIDV và VRG hợp tác toàn diện giai đoạn 2024
  • Phát hiện một cơ sở nghi sản xuất viên sủi giả với số lượng lớn
  • Khai trương chuỗi cửa hàng Best Farm của Nông dân Việt Nam xuất sắc
推荐内容
  • Năm 2023, một số chính sách pháp luật và nghị định mới chính thức có hiệu lực
  • BIDV khẳng định vị thế doanh nghiệp có môi trường làm việc tốt nhất Việt Nam
  • Giá vàng sẽ giảm đến khi nào?
  • LPBank sẽ mua 5% vốn cổ phần FPT
  • Đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch thu hút đầu tư
  • Giá xăng dầu hôm nay 20/11: Căng thẳng chính trị  leo thang, giá dầu đi lên