会员登录 - 用户注册 - 设为首页 - 加入收藏 - 网站地图 【bóng đá tỉ số】Danh sách các trường Đại học, cao đẳng chính thức công bố điểm thi, điểm chuẩn năm 2014!

【bóng đá tỉ số】Danh sách các trường Đại học, cao đẳng chính thức công bố điểm thi, điểm chuẩn năm 2014

时间:2024-12-27 10:17:02 来源:Nhà cái uy tín 作者:Thể thao 阅读:787次

ĐH Công nghệ Đông Á,áchcáctrườngĐạihọccaođẳngchínhthứccôngbốđiểmthiđiểmchuẩnnăbóng đá tỉ số CĐ Dược Phú Thọ, CĐ Sư phạm Trung ương (Nha Trang) vừa chính thức công bố điểm thi. Như vậy, đến nay có hơn 300 trường đã công bố điểm thi đại học 2014

Danh sách các trường công bố điểm thi, điểm chuẩn đại học năm 2014

302. ĐH Công nghệ Đông Á

301. CĐ Dược Phú Thọ

300. CĐ Sư phạm Trung ương (Nha Trang)

299. CĐ Bách Việt

298. CĐ Kinh tế Đối ngoại

297. CĐ Sư phạm Hà Nam

296. CĐ Y tế Hà Nội

295. ĐH Mỹ thuật TPHCM

294. CĐ Sư phạm Tây Ninh

293. CĐ Sư phạm Trung ương TPHCM

292. CĐ Văn hóa Nghệ thuật TPHCM

291. CĐ Sư phạm Thái Nguyên

290. CĐ Sư phạm Vĩnh Phúc

289. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Trung ương

288. CĐ Phương Đông - Đà Nẵng

287. CĐ Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên

286. CĐ Bách khoa Đà Nẵng

285. CĐ Công nghệ Bắc Hà

284. CĐ Sư phạm Hưng Yên

283. CĐ Công nghiệp Tuy Hòa

282. Học viện Hành chính Quốc gia (cơ sở phía Bắc và cơ sở phía Nam)

281. CĐ Sư phạm Sóc Trăng

280. Học viện Khoa học Quân sự (hệ Dân sự, thi ở phía Bắc)

279. Học viện Hậu cần hệ Dân sự (cơ sở phía Bắc)

278. Học viện Quân y (hệ Dân sự phía Bắc)

277. ĐH Trần Đại Nghĩa

276. Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự (Vin-hem Pich) (hệ Quân sự)

275. ĐH Nguyễn Huệ (tên Quân sự: Trường Sĩ quan Lục quân 2 (thi ở phía Bắc)

274. ĐH Chính trị (thi ở phía Bắc)

273. Trường Sĩ quan Phòng hóa (thi ở phía Bắc)

272. Học viện Hải quân (thi ở phía Bắc)

271. Học viện Hậu cần (thi ở phía Bắc)

271. Trường Sĩ quan Không quân (hệ Đại học, thi ở phía Bắc)

271. Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Quân sự)

270. Trường Sĩ quan Lục quân 1 (thi ở phía Bắc)

269. Học viện Khoa học Quân sự (hệ Quân sự, thi ở phía Bắc)

268. Trường Sĩ quan Pháo binh (thi ở phía Bắc)

267. Học viện Phòng không Không quân (thi ở phía Bắc)

266. Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp (thi ở phía Bắc)

265. Trường Sĩ quan Công binh (hệ Quân sự, thi ở phía Bắc)

264. Trường Sĩ quan Thông tin (thi ở phía Bắc)

263. Học viện Quân y (hệ Quân sự, thi ở phía Bắc)

262. Trường Sĩ quan Đặc công (thi ở phía Bắc)

261. Học viện Biên phòng (thi ở phía Bắc)

260. ĐH Trà Vinh

259. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Sài Gòn

258. ĐH Hải Dương

257. ĐH Y dược TPHCM

256. ĐH Sư phạm TPHCM

255. ĐH Lao động Xã hội

254. ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

253. CĐ Công nghệ Thủ Đức

252. CĐ Công nghiệp Nam Định

251. ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch

250. CĐ Công nghệ và Thương mại Hà Nội

249. ĐH Hà Nội

248. Khoa Y ĐH Quốc gia TPHCM

247. CĐ Công nghệ Kinh tế Hà Nội

246. ĐH Công nghiệp Việt Hưng

245. CĐ Giao thông Vận tải TPHCM

244. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên,

243. ĐH Bạc Liêu

242. ĐH Luật Hà Nội

241. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Nghệ An

240. CĐ Bán công Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp

239. CĐ Công nghiệp In

238. CĐ Phát thanh Truyền hình I

237. CĐ Thủy sản

236. CĐ Điện tử Điện lạnh Hà Nội

235. ĐH Công nghiệp Hà Nội

234. ĐH Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng

233. CĐ Tài chính Hải quan

232. CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn

231. CĐ Sư phạm Điện Biên

230. CĐ Xây dựng 2

229. CĐ Y tế Quảng Nam

228. CĐ Tài nguyên và Môi trường miền Trung

227. CĐ Cộng đồng Sóc Trăng

226. ĐH Điều dưỡng Nam Định

225. ĐH Y tế Công cộng

224. CĐ Sư phạm Hòa Bình

223. CĐ Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc

222. ĐH Thành Đô

221. CĐ Y tế Lạng Sơn

220. CĐ Y tế Phú Thọ

219. ĐH Thái Bình

218. ĐH Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

217. ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh

216. ĐH Hà Hoa Tiên

215. ĐH Sư phạm Hà Nội

214. CĐ Viễn Đông

213. CĐ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bắc Bộ

212. ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao TPHCM

211. ĐH Công đoàn

210. CĐ Công nghệ Thông tin Đà Nẵng

209. Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum

208. ĐH Hoa Sen

207. ĐH Tôn Đức Thắng

206. ĐH Công nghệ Đồng Nai

205. CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long

204. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ

203. CĐ Lương thực Thực phẩm

202. CĐ Y tế Hưng Yên

201. CĐ Cộng đồng Hà Nội

200. CĐ Kỹ thuật Công nghiệp

199. CĐ Sư phạm Thừa Thiên Huế

198. CĐ Sư phạm Hà Giang

197. Học viện Quản lý Giáo dục

196. ĐH Tài nguyên Môi trường Hà Nội

195. CĐ Giao thông Vận tải II

194. ĐH Kiến trúc TPHCM

193. Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam

192. CĐ Cộng đồng Cà Mau

191. ĐH Ngoại ngữ thuộc ĐH Đà Nẵng

190. ĐH Y Hà Nội

189. ĐH Tài nguyên Môi trường TPHCM

188. ĐH Công thương TPHCM

187. ĐH Xây dựng miền Trung

186. ĐH Mỹ thuật Việt Nam

185. Viện ĐH Mở Hà Nội

184. CĐ Tài chính - Hải quan

183. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam

182. ĐH Đại Nam

181. CĐ Thương mại

180. CĐ Công nghệ Thông tin Hữu nghị Việt Hàn

179. ĐH Phú Yên

178. CĐ Công nghiệp Cẩm Phả

177. ĐH Kinh Bắc

176. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang

175. ĐH Nông lâm TPHCM,

174. ĐH Tây Nguyên

173. CĐ Xây dựng Công trình Đô thị

172. ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông (ĐH Thái Nguyên)

171. ĐH Sao Đỏ

170. CĐ Văn hóa Nghệ thuật Đắk Lắk

169. CĐ Truyền hình

168. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại

167. ĐH Tân Trào

166. Khoa Quốc tế (ĐH Thái Nguyên)

165. ĐH Y khoa (ĐH Thái Nguyên)

164. ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)

163. ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)

162. ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)

161. ĐH Nông lâm (ĐH Thái Nguyên)

160. ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)

159. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên)

158. Khoa Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên)

157. ĐH Văn hóa Hà Nội

156. ĐH Y khoa Vinh

155. Học viện Nông nghiệp Việt Nam

154. ĐH Ngân hàng TPHCM

153. CĐ Hải Dương

152. ĐH Vinh

151. CĐ Y tế Quảng Ninh

150. CĐ Xây dựng Nam Định

149. ĐH Sư phạm Hà Nội 2

148. Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị

147. ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế

146. Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế)

145. ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế

144. Khoa Luật - ĐH Huế

143. ĐH Y dược - ĐH Huế

142. ĐH Nông lâm - ĐH Huế

141. ĐH Kinh tế - ĐH Huế

140. Khoa Du lịch (ĐH Huế)

139. ĐH Khoa học - ĐH Huế

138. ĐH Sư phạm - ĐH Huế

137. CĐ Công nghiệp Phúc Yên

136. ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

135. CĐ Sư phạm Kon Tum

134. ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM

133. ĐH Tôn Đức Thắng

132. ĐH Xây dựng

131. ĐH Kiểm sát Hà Nội

130. CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng

129. ĐH Công nghiệp THPCM

128. CĐ Cộng đồng Kiên Giang

127. Học viện Tài chính

126. ĐH Bình Dương

125. CĐ Nông lâm Đông Bắc

124. ĐH Sư phạm Đồng Tháp

123. Học viện Ngoại giao

122. Học viện Ngân hàng cơ sở 2 ở Phú Yên

121. Học viện Ngân hàng

120. CĐ Kinh tế Kỹ thuật miền Nam

119.ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội

118. ĐH Kiến trúc Hà Nội

117. ĐH Lâm nghiệp Việt Nam

116. CĐ Giao thông Vận tải miền Trung

115. CĐ Xây dựng số 1

114. CĐ Y tế Thái Bình

113. ĐH Quy Nhơn

112. ĐH Mở TPHCM

111. ĐH Kinh tế - Luật (Đ H Quốc gia TPHCM)

110. ĐH Nguyễn Tất Thành

109. ĐH Tài chính - Ngân hàng Hà Nội

108. ĐH Quảng Bình

107. CĐ Công nghiệp Thái Nguyên

106. CĐ Công nghệ Dệt may Thời trang Hà Nội

105. ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM

104. ĐH Nha Trang (đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ)

103. ĐH Nha Trang (đăng ký dự thi ở Bắc Ninh)

102. ĐH Nha Trang (đăng ký dự thi tại Nha Trang)

101. CĐ Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật

100. ĐH Y Hải Phòng

99. ĐH Thăng Long

98. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội)

97. ĐH Nguyễn Trãi

96. ĐH Y tế Hải Dương

95. ĐH Tài chính và Quản trị Kinh doanh

94. ĐH Mỏ địa chất

93. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

92. CĐ Công nghiệp và Xây dựng

91. ĐH Tây Bắc

90. ĐH Hồng Bàng

89. ĐH Lạc Hồng

88. CĐ Thống kê

87. ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An

86. ĐH Mỹ thuật Công nghiệp

85. Học viện Hàng không Việt Nam

84. ĐH dân lập Đông Đô

83. CĐ Cộng đồng Đồng Tháp

82. ĐH Lao động - Xã hội cơ sở phía Nam

81. ĐH Kinh tế Quốc dân

80. ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TPHCM)

79. ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

78. ĐH An Giang

77. ĐH Hải Phòng

76. Học viện Phòng không Không quân (thi ở phía Bắc)

75. ĐH Tài chính Marketing

74. ĐH Sài Gòn

73. ĐH Thể dục Thể thao TPHCM

72. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Bắc

71. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Nam

70. CĐ Điện lực miền Trung

69. CĐ Kinh tế và miền Trung

68. CĐ Sư phạm Cà Mau

67. ĐH Giao thông Vận tải cơ sở phía Bắc

66. ĐH Phạm Văn Đồng

65. Học viện Chính sách và Phát triển

64. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh

63. CĐ Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc

62. ĐH Điện lực

61. CĐ Kỹ thuật Cao Thắng

60. CĐ Y tế Thái Nguyên

59. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh

58. Học viện Báo chí & Tuyên truyền

57. ĐH Y dược Cần Thơ

56. ĐH Kinh tế TPHCM

55. ĐH Bách khoa Hà Nội

54. ĐH Cần Thơ

53. ĐH Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

52. ĐH Kinh tế thuộc ĐH Đà Nẵng

51. ĐH Bách khoa TPHCM

50. ĐH Tài chính - Kế toán

49. Học viện Kỹ thuật Mật mã

48. ĐH Hồng Đức

47. CĐ Sư phạm Cao Bằng

46. CĐ Hàng hải

45. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum

44. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Trung ương

43. CĐ Sư phạm Hà Tây

42. ĐH Nam Cần Thơ

41. ĐH Sư phạm thuộc ĐH Đà Nẵng

40. ĐH Y Thái Bình

39. ĐH Ngoại thương cơ sở 2

38. ĐH Ngoại thương cơ sở 1

37. ĐH Hàng hải

36. CĐ Công nghệ Thông tin TPHCM

35. ĐH Quốc tế Bắc Hà

34. ĐH Đà Lạt

33. ĐH Dược Hà Nội

32. ĐH Công nghệ TPHCM hệ Cao đẳng

31. ĐH Công nghệ TPHCM

30. ĐH Giao thông Vận tải TPHCM

29. ĐH Hùng Vương (Phú Thọ)

28. ĐH Xây dựng miền Tây

27. ĐH Công nghệ Thông tin (ĐH Quốc gia TPHCM)

26. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long hệ Cao đẳng

25. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long hệ Đại học

24. ĐH Luật TPHCM

23. ĐH Quảng Nam

22. ĐH Thành Tây

21. Học viện Quân y hệ quân sự cơ sở phía Nam

20. Học viện Quân y hệ quân sự cơ sở phía Bắc

19. ĐH Thủ Dầu Một

18. ĐH Công nghiệp Việt Trì

17. ĐH Giao thông Vận tải cơ sở 2

16. Trường ĐH Quốc tế (thuộc ĐH Quốc gia TPHCM)

15. Học viện Quân y hệ dân sự cơ sở phía Bắc

14. Học viện Quân y hệ dân sự cơ sở phía Nam

13. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (QHT): khối A, A1, B;

12. Trường ĐH Công nghệ (QHI): khối A, A1;

11. Trường ĐH Kinh tế (QHE): khối A, A1;

10. Trường ĐH Khoa học XH&NV (QHX): khối A, B;

9. Trường ĐH Giáo dục (QHS): khối A, A1, B;

8. Khoa Luật (QHL): khối A, A1;

7. Khoa Y-Dược (QHY): khối A, B

6. ĐH Tiền Giang

5. Khối V, ngành Kiến trúc, ĐH Bách khoa - ĐH Đà Nẵng

4. ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải

3. ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

2. ĐH Thủy lợi cơ sở phía Nam

1. ĐH Thủy lợi

Các trường Đại học, cao đẳng chính thức công bố điểm chuẩn, điểm thi đại học năm 2014 sẽ được chúng tôi cập nhật liên tục.

Thu Hường(TH)

Nhiều trường Đại học không chủ trương hạ điểm chuẩn lấy hết thí sinh

(责任编辑:Thể thao)

相关内容
  • Thu mua trôi nổi gần 20.000 loại mỹ phẩm bán kiếm lời bất chính
  • Politburo warns former deputy PM
  • Press honoured for anti
  • PM highlights press’s role in fighting corruption
  • Người dùng cần cảnh giác 7 ứng dụng độc hại này trên điện thoại
  • VN wants relations with EU to continue growing: PM
  • Vietnamese, Chinese parties hold 15th theoretical workshop
  • Australian PM to visit Việt Nam