会员登录 - 用户注册 - 设为首页 - 加入收藏 - 网站地图 【lich thi dau liga】Điểm chuẩn chính thức các trường Đại học năm 2014: Trường nào giảm? trường nào tăng?!

【lich thi dau liga】Điểm chuẩn chính thức các trường Đại học năm 2014: Trường nào giảm? trường nào tăng?

时间:2024-12-27 11:20:27 来源:Nhà cái uy tín 作者:Nhận Định Bóng Đá 阅读:766次

Hội đồng tuyển sinh của Trường ĐH Tôn Đức Thắng đã công bố điểm chuẩn dự kiến dành cho nguyện vọng 1 vào các ngành năm 2014. Đồng thời,ĐiểmchuẩnchínhthứccáctrườngĐạihọcnămTrườngnàogiảmtrườngnàotălich thi dau liga trường cũng thông báo điểm xét tuyển bổ sung (NV2) của các ngành hệ ĐH, CĐ.

Theo đó,ở hệ ĐH chuyên ngành Kinh doanh quốc tế lấy điểm cao nhất là 20 điểm (khối D1); trong khi đó nhiều ngành lấy thấp nhất nhưng vẫn ở mức 16 điểm.

Điểm chuân dự kiến và điểm xét tuyển NV bổ sung hệ ĐH chính quy

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

dự kiến

NV1

Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2)

Ghi chú

1

D340101

Quản trị kinh doanh

(gồm có 3 chuyên ngành)

18 A,A1 

19 D1

 

Thí sinh đăng ký chuyên ngành Kinh doanh quốc tế không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Quản trị kinh doanh (18A,A1, 19D1) sẽ được tuyển vào 1 trong 2 chuyên ngành còn lại. Thí sinh không phải làm đơn.  

Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

18  

19 A1,D1

Không tuyển

Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

19 A,A1

20 D1

Không tuyển

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

18 A,A1  

19 D1

Không tuyển

2

D340201

Tài chính ngân hàng

17 A,A1,D1

18 A,A1,D1

 

3

D340301

Kế toán

18 A,A1,D1

Không tuyển

 

4

D340408

Quan hệ lao động

16 A,A1,D1

17 A,A1,D1

 

5

D380101

Luật

Chưa tuyển

17 A,A1,D1

18 C

Ngành mới

6

D480101

Khoa học máy tính

16 A,A1

17 D1

19 A,A1

20 D1

 

7

D460112

Toán ứng dụng

16 A,A1

17 A,A1

 

8

D460201

Thống kê

16 A,A1

17 A,A1

 

9

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

16 A,A1

18 A,A1

 

10

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

16 A,A1

18 A,A1

 

11

D520216

Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá

16 A,A1

18 A,A1

 

12

D850201

Bảo hộ lao động

16 A,B

18 A,B

 

13

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

17 A,A1

19 A,A1

 

14

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình

giao thông

16 A,A1

17 A,A1

 

15

D580105

Quy hoạch vùng & đô thị

16 A,A1,V

18 A,A1,V1

Khối V1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh 

16

D580102

Kiến trúc

17 V

20 V1

17

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường Chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước

16 A

17 B

Không tuyển

 

18

D520301

Kỹ thuật hóa học

16 A

18 B

18 A

20 B

 

19

D440301

Khoa học môi trường

16 A

17 B

Không tuyển

 

20

D420201

Công nghệ sinh học

16 A

19 B

Không tuyển

 

21

D220201

Ngôn ngữ Anh

18 D1

Không tuyển

 

22

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

(gồm có 2 chuyên ngành)

16 D1, D4

 

Thí sinh đăng ký chuyên ngành Trung-Anh không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (16 D1,D4) sẽ được tuyển vào chuyên ngành Tiếng Trung. Thí sinh không phải làm đơn.  

Chuyên ngành Tiếng Trung

16 D1, D4

16 D1,D4

Chuyên ngành Trung – Anh

17 D1, D4

17 D1,D4

23

D310301

Xã hội học

16 A,A1,D117 C

17 A,A1,D1

18 C

 

24

D760101

Công tác xã hội

16 A,A1,D1

17 C

16 A,A1,D1 17C

Ngành mới 

25

D220113

Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

16 A,A1,D1

17 C

18 A,A1,D1 19C

 

26

D210402

Thiết kế công nghiệp

17 H

17 H1 

Môn năng khiếu ≥ 5,0

Khối H1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh. 

27

D210403

Thiết kế đồ họa

17 H

Không tuyển

Môn năng khiếu ≥ 5,0

28

D210404

Thiết kế thời trang

17 H

Không tuyển

29

D210405

Thiết kế nội thất

17 H

Không tuyển

30

D220343

Quản lý thể dục thể thao

16 T,A1,D1

16 T,A1,D1

 

Điểm chuân dự kiến và điểm xét tuyển NV bổ sung Cao đẳng chính quy

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn dự kiến

NV1

Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2) 

1

C480202

Tin học ứng dụng

12 A, A1, D1

12 A, A1, D1

2

C510301

Công  nghệ kỹ thuật  Điện-Điện tử

12 A,A1

12 A,A1

3

C510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử -  Truyền thông

12 A,A1

Không tuyển

4

C510102

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

12 A, A1

12 A, A1

5

C340301

Kế toán

12 A, A1, D1

12 A, A1, D1

6

C340101

Quản trị kinh doanh

12 A, A1, D1

12 A, A1, D1

7

C340201

Tài chính ngân hàng

12 A, A1, D1

12 A, A1, D1

8

C220201

Tiếng Anh

12

Điểm chuẩn NV1 và điểm xét NV2 (dự kiến) của Trường ĐH Điện lực kỳ thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2014 nói dưới đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

(责任编辑:Cúp C2)

相关内容
  • Vi phạm hành chính trên lĩnh vực chứng khoán bị phạt tới 3 tỷ đồng
  • PM Phạm Minh Chính receives visiting Australian Foreign Minister
  • Việt Nam's Military Engineering Unit Rotation 1 back home from peacekeeping mission in Abyei
  • Việt Nam looks to market access and customs clearance for trade cooperation
  • Giá vàng hôm nay 25/12: Quay đầu giảm sâu?
  • VN, Iran need to further boost bilateral cooperation
  • NA Chairman Huệ holds talks with Belgian Senate President, praising results in key cooperation areas
  • Việt Nam’s GDP nearly doubles after decade of international integration
推荐内容
  • 17.000 tỷ nợ xấu được thu hồi, ngân hàng DongABank có qua cơn bĩ cực?
  • HCM City eyes closer multi
  • President of Belgian Senate arrives in Hà Nội, starting official visit to Việt Nam
  • NA's Standing Committee session focuses on supervision of socio
  • Tạm giữ 40 đôi giầy thể thao người lớn có dấu hiệu giả mạo nhãn hiệu
  • Việt Nam, Indonesia to raise trade to $15b by 2028: Leaders