会员登录 - 用户注册 - 设为首页 - 加入收藏 - 网站地图 【coi keo banh】Đáp án môn Tiếng Anh tất cả các mã đề kỳ thi THPT quốc gia 2018 chính xác nhất!

【coi keo banh】Đáp án môn Tiếng Anh tất cả các mã đề kỳ thi THPT quốc gia 2018 chính xác nhất

时间:2024-12-24 02:10:50 来源:Nhà cái uy tín 作者:World Cup 阅读:788次

Để giúp các bạn học sinh có thể tự đánh giá được chất lượng bài làm của chính mình VietQ đã kịp thời sưu tầm được đề và đáp án môn Tiếng Anh tốt nghiệp THPT quốc gia 2018 để gửi tới các bạn. Mời các bạn cùng tham khảo.VietQ.vn gợi ý bài giải môn Tiếng Anh THPT quốc gia 2018.

Xem thêm: Đáp án môn tiếng Anh tất cả mã đề kỳ thi THPT quốc gia 2018

Đáp án đề thi môn Tiếng Anh kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2018

 

Mã Đề̀: 401

 

1. D2. B3. D4. B5. B6. C7. C8. A
9. C10. C11. C12. B13. A14. C15. C16. B
17. B18. D19. B20. C21. A22. B23. B24. A
25. A26. B27. A28. D29. C30. C31. C32. B
33. C34. A35. A36. C37. A38. A39. A40. D
41. C42. C43. C44. A45. A46. B47. A48. B
49. B50. B      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 402

 

1. B2. B3. A4. C5. A6. C7. B8. D
9. C10. A11. C12. B13. D14. C15. A16. B
17. D18. C19. D20. D21. D22. B23. B24. A
25. B26. D27. D28. A29. B30. D31. C32. B
33. A34. B35. B36. D37. A38. C39. C40. A
41. D42. D43. C44. D45. C46. D47. C48. B
49. A

50. B

      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 403

 

 

 

Câu 1 - B

Câu 11 - B

Câu 21 - A

Câu 31 - B

Câu 41 - A

Câu 2 - A

Câu 12 - B

Câu 22 - C

Câu 32 - A

Câu 42 - A

Câu 3 - C

Câu 13 - D

Câu 23 - B

Câu 33 - D

Câu 43 - B

Câu 4 - A

Câu 14 - C

Câu 24 - D

Câu 34 - A

Câu 44 - B

Câu 5 - D

Câu 15 - A

Câu 25 - B

Câu 35 - B

Câu 45 - B

Câu 6 - B

Câu 16 - B

Câu 26 - A

Câu 36 - A

Câu 46 - C

Câu 7 - D

Câu 17 - B

Câu 27 - A

Câu 37 - A

Câu 47 - C

Câu 8 - A

Câu 18 - C

Câu 28 - D

Câu 38 - C

Câu 48 - C

Câu 9 - B

Câu 19 - B

Câu 29 - B

Câu 39 - C

Câu 49 - B

Câu 10 - C

Câu 20 - A

Câu 30 - A

Câu 40 - B

Câu 50 - B

 

 

 

MÃ ĐỀ: 404

 

 

 

1. B2. C3. D4. C5. A6. D7. C8. D
9. A10. B11. B12. D13. D14. C15. B16.A 
17. D18. D19. B20. D21. A22. D23. B24. D
25. B26. A27. D28. D29. B30. A31. B32. A
33. D34. A35. B36. A37. A38. C39. C40. B
41. A42. A43. B44. B45. B46. C47. C48. C
49. B50. B      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 405

 

 

 

1.B2.C3.D4.C5.B6.C7.C8.D
9.A10.A11.B12.C13.D14.D15.A16.B
17.D18.A19.B20.C21.D22.A23.B24.C
25.C26. D27. B28.B29.B30.D31.A32.D
33.A34.C35.A36.B37.B38.A39.D40.C
41.C42.D43.A44.A45.A46.D47.C48.D
49.C50.C      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 406

 

 

 

1.B2.D3.D4.B5.C6.D7.A8.C
9.D10.B11.C12.D13.D14.C15.C16.D
17.C18.A19.A20.A21.B22.B23.B24.B
25.B26.A27.B28.B29.B30.D31.C32.A
33.B34.A35.B36.D37.C38.A39.A40.D
41.D42.A43.A44.A45.D46.A47.B48.A
49.C50.C      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 407

 

 

 

1.C2.D3.C4.A5.A6.C7.B8.B
9.D10.A11.B12.C13.D14.B15.D16.A
17.B18.A19.C20.B21.A22.A23.C24.C
25.A26.B27.A28.C29.B30.D31.B32.A
33.B34.B35.D36.C37.C38.C39.D40.C
41. c42.D43. D44.D45.B46. A47.A48.D
49.D50. C      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 408

 

 

 

1.A2.B3.A4.C5.C6.D7.D8.D
9.C10.A11.D12.D13.D14.A15.B16.B
17.A18.D19.C20.A21.C22.C23.C24.B
25.A26.C27.D28.A29.B30.B31.D32.D
33.C34.B35.B36.A37.A38.C39.D40.A
41.A42.B43.C44.D45.C46.B47.B48.D
49.B50.B      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 409

 

 

 

1.B2.A3.A4.A5.C6.C7.D8.B
9.C10.B11.B12.C13.D14.A15.D16.D
17.B18.B19.A20.A21.C22.A23.D24.D
25.B26.A27.C28.B29.C30.B31.A32.A
33.B34.D35.B36.C37.A38.D39.C40.B
41.D42.C43. C44. C45. B46.A47.A48.D
49.D50.D      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 410

 

 

 

1.D2.A3.C4.A5.B6.B7.B8.A
9.C10.D11.C12.A13.B14.B15.A16.C
17.D18.A19.C20.D21.A22.A23.D24.C
25.C26.B27.B28.A29.B30.B31.C32.A
33.C34.C35. A36. B37.D38.D39.D40. B
41.C42.D43.C44. C45.B46.B47.A48.D
49.D50.C      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 411

 

 

 

1.A2.C3.A4.B5.A6.D7.B8.B
9.D10.C11.A12.C13.B14.D15.D16.C
17.A18.D19.B20.C21.B22.C23.C24.C
25.B26.D27.B28.C29.D30.B31.A32.D
33.A34.C35.A36.C37.B38.C39.B40.C
41.B42.D43.A44.D45.A46.A47.A48.B
49.D50.D      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 412

 

 

 

1.A2.A3.C4.B5.C6.B7.B8.C
9.C10.C11.A12.B13.D14.A15.D16.D
17.A18.B19.A20.A21.A22.B23.D24.B
25.B26.A27.B28.D29.A30.B31.A32.D
33.D34.A35.B36.D37.B38.B39.D40.B
41.D42.A43.B44.D45.D46.B47.D48.A
49.D50.D      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 413

 

 

 

1.B2.C3.C4.C5.A6.D7.A8.D
9.C10.C11.C12.D13.D14.B15.B16.  C
17.C18.D19.D20.D21.C22.C23.D24.B
25.B26.D27.B28.D29.D30.B31.D32.C
33.B34.B35.C36.B37.D38.B39.D40.B
41.D42.B43.B44.B45.C46.C47.C48.A
49.A50.A      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 414

 

 

 

1.C2.B3.B4.B5.C6.A7.A8.B
9.C10.C11.C12.A13.A14.D15.A16.A
17.D18.A19.C20.A21.D22.A23.B24.C
25.D26.C27.D28.C29.A30.D31.A32.C
33.A34.D35.D36.D37.C38.D39.D40.C
41.D42.C43.D44.D45.D46.A47.B48.C
49.C50. C      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 415

 

 

 

1.D2.A3.C4.C5.C6.B7.C8.A
9.B10.A11.C12.B13.D14.C15.C16.D
17.B18.C19.D20.B21.B22.D23.D24.C
25.B26.C27.C28.D29.C30.D31.D32.B
33.D34.B35.D36.D37.D38.B39.B40.C
41.D42.B43.A44.B45.A46.D47.B48.C
49.B50.B      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 416

 

 

 

1.A2.D3.B4.B5.A6.C7.C8.A
9.D10.C11.C12.A13.D14.C15.D16.B
17.A18.D19.C20.C21.D22.C23.A24.C
25.A26.A27.C28.A29.A30.C31.C32.D
33.A34.A35.A36.D37.A38.D39.C40.D
41.D42.C43.D44.C45.A46.A47.B48.B
49.D50.D      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 417

 

 

 

1.D2.B3.D4.D5.B6.B7.B8.D
9.B10.C11.C12.A13.A14.A15.B16.A
17.D18.B19.C20.A21.B22.D23.B24.D
25.B26.C27.A28.A29.C30.B31.C32.C
33.D34.C35.C36.C37.A38.  D39.D40.C
41.C42.C43.B44.A45.A46.D47.C48.D
49.D50.D      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 418

 

 

 

1.D2.A3.B4.C5.D6.D7.B8.D
9.C10.A11.B12.B13.A14.C15.C16.A
17.D18.A19.B20.C21.B22.C23.D24.A
25.B26.B27.D28.B29.C30.C31.D32.D
33.A34.B35.C36.A37.A38. D39.C40.A
41.C42.A43.B44.A45.B46.C47.A48.D
49.A50.C      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 419

 

 

 

1.B2.A3.A4.A5.D6.A7.D8.B
9.C10.C11.A12.B13.A14.C15.C16.A
17.B18.B19.A20.A21.D22.B23.C24.B
25.D26.A27.B28.B29.A30.C31.D32.B
33.D34.B35.D36.C37.C38. C39.D40.D
41.C42.C43.C44.D45.A46.A47.A48.C
49.C50.D      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 420

 

 

 

1.C2.D3.A4.A5.B6.B7.C8.C
9.A10.A11.B12.B13.A14.A15.C16.D
17.D18.D19.C20.C21.C22.D23.A24.C
25.C26.D27.A28.A29.A30.C31.D32.C
33.C34.A35.D36.A37.D38.  D39.A40.A
41.C42.D43.C44.  C45.D46.D47.D48.B
49.A50.  D      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 421

 

 

 

1.A2.A3.A4.C5.C6.C7.D8.A
9.A10.B11.C12.A13.A14.A15.C16.A
17.B18.C19.B20.C21.D22.A23.D24.D
25.C26.D27.B28.D29.B30.D31.B32.C
33.D34.D35.C36.D37.C38.B39.B40.D
41.B42.B43.D44.B45.B46.D47.B48.A
49.A50.A      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 422

 

 

 

1.D2.C3.B4.D5.B6.D7.C8.B
9.B10.D11.B12.C13.C14.C15.A16.D
17.B18.D19.B20.B21.C22.A23.A24.C
25.C26.A27.A28.C29.C30.A31.B32.C
33.B34.B35.C36.D37.A38.D39.A40.D
41.D42.A43.A44.A45.D46.D47.A48.B
49.A50.D      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 423

 

 

 

1.C2.A3.B4.A5.B6.A7.D8.B
9.D10.D11.B12.A13.B14.C15.A16.C
17.B18.B19.B20.A21.A22.A23.B24.B
25.D26.B27.D28.C29.C30.C31.A32.C
33.C34.A35.A36.D37.A38.D39.D40.D
41.C42.C43.C44.D45.D46.A47.B48.A
49.C50. C      

 

 

 

MÃ ĐỀ: 424

 

 

 

1.A2.A3.C4.A5.D6.A7.C8.B
9.B10.C11.B12.B13.D14.C15.D16.C
17.D18.A19.D20.B21.C22.C23.A24.C
25.B26.A27.B28.A29.A30.A31.B32.B
33.C34.B35.C36.A37.A38.A39.B40.B
41.C42.B43.C44.B45.A46.C47.C48.A
49.  B50.A      

Hướng dẫn cách tính điểm tốt nghiệp THPT 2018

Năm nay,ĐápánmônTiếngAnhtấtcảcácmãđềkỳthiTHPTquốcgiachínhxácnhấcoi keo banh kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 tổ chức thi 5 bài thi gồm: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội.

Trong đó, có 3 bài thi độc lập: Toán, Ngữ Văn, ngoại ngữ; 2 bài thi tổ hợp: Khoa học tự nhiên (Vật lý, Hóa học, Sinh học), Khoa học xã hội (Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân).

4 bài thi Toán, Ngoại ngữ, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội thi theo hình thức trắc nghiệm, riêng môn Ngữ văn giữ hình thức tự luận.

Bài thi Toán: trắc nghiệm 50 câu - 90 phút

Bài thi Ngoại ngữ: Trắc nghiệm 50 câu - 60 phút

Bài thi Ngữ Văn: Tự luận 120 phút

Bài thi Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội: Trắc nghiệm 120 câu - 150 phút.

Cách tính điểm xét tốt nghiệp THPT 2018 sẽ được tính điểm 4 bài thi đối với học sinh khối THPT và 3 bài thi đối với khối giáo dục thường xuyên cùng với điểm tổng kết lớp 12 và điểm ưu tiên của học sinh (nếu có).

Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2018 cụ thể như sau:

Điểm xét tốt nghiệp sẽ được lấy đến chữ số thập phân thứ hai, do máy tính tự động thực hiện.

Để có thể được công nhận tốt nghiệp THPT, thí sinh cần phải có điểm xét tốt nghiệp bằng hoặc trên mức 5 điểm và không có bài thi nào bị điểm liệt, không vi phạm kỷ luật ở hình thức hủy bài thi.

Điểm liệt của mỗi bài thi độc lập (theo thang 10 điểm): 1,0 điểm.

Điểm liệt của mỗi môn thành phần (theo thang 10 điểm) của các bài thi tổ hợp: 1,0 điểm. Trường hợp điểm xét tốt nghiệp dưới 5 sẽ không thi lại lần 2, lần 3 mà phải đợi thi lại vào năm sau.

Hòa Lê (T/h)

Đáp án môn Lý mã đề 206 THPT Quốc gia 2018 chuẩn nhất

(责任编辑:Cúp C2)

相关内容
  • Vụ cô giáo lùi xe khiến học sinh tử vong: Người cho mượn xe bị xử lý thế nào?
  • Hàng loạt ông lớn xuất hiện tại thị trường BĐS phía Nam Hà Nội
  • Dừng khai báo y tế với COVID
  • Phú Yên: Cuối năm nay đưa khách sạn ven biển Rosa Alba Resort vào khai thác
  • Chào xuân mới với niềm tin vững chắc
  • Bệnh lý viêm gan virus B tại Việt Nam thuộc khu vực cao nhất thế giới
  • WHO: Không có bằng chứng cho thấy virus đậu mùa khỉ đã biến đổi
  • Hải Phát Land ký kết hợp tác chiến lược phân phối dự án KĐT Dĩnh Trì – Bắc Giang
推荐内容
  • Hà Nội: Quận Hà Đông phá dỡ công viên nước Thanh Hà theo đúng quy định của pháp luật
  • Bất động sản quý II/2019: Đất nền là lựa chọn hàng đầu
  • Mười năm chuyển mình của bất động sản quận 1, TP.HCM
  • Hoàn thành tiêm 2 mũi vắc xin ngừa Covid
  • Cần làm rõ những dấu hiệu ‘lạ’ về môi trường xung quanh nhà máy DABACO Bắc Ninh
  • Tập đoàn Palisades (Hoa Kỳ) giới thiệu dự án The Liddel tại Việt Nam