会员登录 - 用户注册 - 设为首页 - 加入收藏 - 网站地图 【thứ hạng của rc strasbourg alsace】Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo mức điểm đăng kí xét tuyển năm 2017!

【thứ hạng của rc strasbourg alsace】Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo mức điểm đăng kí xét tuyển năm 2017

时间:2024-12-26 05:15:24 来源:Nhà cái uy tín 作者:Ngoại Hạng Anh 阅读:963次

Trường Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQG HN) là một trong những khối trường lớn có chất lượng đào tạo hàng đầu cả nước,ĐạihọcQuốcgiaHàNộithôngbáomứcđiểmđăngkíxéttuyểnnăthứ hạng của rc strasbourg alsace bao gồm các thành viên: Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Ngoại ngữ, Đại học Công nghê, Đại học Kinh tế, Đại học Giáo dục, Khoa Luật, Khoa Y Dược, Khoa Quốc tế.

Năm 2017, ĐHQG HN tiến hành tuyển sinh đại học theo phương thức xét kết quả thi THPT Quốc gia 2017.

Sau đây là mức điểm xét tuyển của từng ngành thuộc mỗi trường, khoa thuộc thành viên ĐHQG Hà Nội năm 2017. Nhấn F5 để cập nhật liên tục điểm xét tuyển các trường thuộc ĐHQG HN. 

  1. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

 

TT

Ngành học

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu (*)

Mức điểm (**)

1.

Báo chí

52320101

A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

100

20.0

2.

Chính trị học

52310201

A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

80

17.0

3.

Công tác xã hội

52760101

A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

60

17.0

4.

Đông phương học

52220213

A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

130

20.0

5.

Hán Nôm

52220104

A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

30

17.0

6.

Khoa học quản lý

52340401

A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

100

17.0

7.

Khoa học thư viện

52320202

A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

30

17.0

8.

Lịch sử

52220310

A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

90

17.0

9.

Lưu trữ học

52320303

A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

50

17.0

10.

Ngôn ngữ học

52220320

A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

70

17.0

11.

Nhân học

52310302

A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

60

17.0

12.

Quan hệ công chúng

52360708

A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

50

20.0

13.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

52340103

A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

80

20.0

14.

Quản trị khách sạn

52340107

A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

70

20.0

15.

Quản trị văn phòng

52340406

A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

50

17.0

16.

Quốc tế học

52220212

A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

90

17.0

17.

Tâm lý học

52310401

A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

100

20.0

18.

Thông tin học

52320201

A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

30

17.0

19.

Tôn giáo học

52220309

A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

50

17.0

20.

Triết học

52220301

A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

70

17.0

21.

Văn học

52220330

A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

90

17.0

22.

Việt Nam học

52220113

A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

60

17.0

23.

Xã hội học

52310301

A00; C00;

D01, D02, D03, D04, D05, D06;

D78, D79, D80, D81, D82, D83

70

17.0


Điều kiện với thí sinh diện ưu tiên xét tuyển: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT, có kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp xét tuyển đạt từ mức điểm nhận hồ sơ của ngành ĐKXT trở lên.

Những trường không tuyển sinh theo điểm sàn, dưới 15,5 điểm vẫn đỗ đại học(VietQ.vn) - Một số trường đại học ở Việt Nam năm 2017 không tuyển sinh dựa trên mức điểm sàn 15,5 điểm nên nhiều thí sinh không đủ mức điểm này còn nhiều cơ hội học đại học.

(责任编辑:Thể thao)

相关内容
  • Trung Quốc: 18 năm địa ngục của người đàn ông bị ép làm nô lệ
  • President meets Cambodian PM, European Council President on sidelines of Abe's funeral
  • More rapid, sustainable development in Central Highlands: Party Secretary
  • Corruption cases discovered up by 40.97 per cent: Ministry
  • Tai nạn: Thương tâm hai anh em vùi mình trong hố cát trên Sông Lam
  • Việt Nam, France agree to beef up cooperation in training civil servants
  • Public Security Minister visits Cuba, stressing Việt Nam's support
  • PM calls on equity firm Warburg Pincus to increase investments in Việt Nam
推荐内容
  • Dự báo thời tiết hôm nay 16/5 : Mưa dông trên diện rộng
  • Vietnamese, Australian leaders discuss measures to boost ties
  • BREAKING NEWS: Việt Nam elected member of UN Human Rights Council for 2023
  • NA Chairman receives First Vice President of Thai Senate
  • Vụ chặt cây xanh: ĐH Lâm nghiệp 'cấm' nhân viên phát ngôn
  • Deputy PM Đam opens ASEAN Education Ministers Meeting 2022